Nothoscordum bivalve

Nothoscordum
Tình trạng bảo tồn

Tương đối an toàn  (NatureServe)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia)Allioideae
Chi (genus)Nothoscordum
Loài (species)N. bivalve
Danh pháp hai phần
Nothoscordum bivalve
(L.) Britton, 1896
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Allium bivalve (L.) Kuntze
  • Allium bivalve var. bangii Kuntze
  • Allium bivalve var. flavescens (Kunth) Kuntze
  • Allium bivalve var. sellowianum (Kunth) Kuntze
  • Allium bivalve var. striatum (Jacq.) Kuntze
  • Allium canadense Michx.
  • Allium flavescens Poepp. ex Kunth
  • Allium geminatum Raf.
  • Allium ornithogaloides Walter
  • Allium sellowianum (Kunth) Regel
  • Allium striatellum Lindl.
  • Allium striatum Jacq.
  • Allium subbiflorum Colla
  • Brodiaea aurea Benth. & Hook. f.
  • Brodiaea berteroi (Kunth) Fuentes
  • Brodiaea subbiflora (Colla) Baker
  • Geboscon bivalve (L.) House
  • Geboscon geminatum (Raf.) Raf.
  • Geboscon striatum (Jacq.) Raf.
  • Hookera subbiflora Kuntze
  • Milla subbiflora (Colla) Baker
  • Nothoscordum flavescens Kunth
  • Nothoscordum gramineum Beauverd
  • Nothoscordum gramineum (Sims) P. Beauv.
  • Nothoscordum gramineum var. flavescens Fuentes
  • Nothoscordum gramineum var. philippianum Beauverd
  • Nothoscordum gramineum var. vernum Fuentes
  • Nothoscordum ornithogaloides (Walter) Kunth
  • Nothoscordum philippianum Kunth & C.D.Bouché
  • Nothoscordum sellowianum Kunth
  • Nothoscordum striatellum (Lindl.) Kunth
  • Nothoscordum striatum (Jacq.) Kunth
  • Nothoscordum subbiflorum (Colla) Walp.
  • Nothoscordum texanum M.E.Jones
  • Oligosma bivalve (L.) Salisb.
  • Ornithogalum bivalve L.
  • Ornithogalum carolinianum Schult. & Schult.f.
  • Ornithogalum gramineum Sims
  • Ornithogalum pulchellum Salisb.
  • Tristagma subbiflorum (Colla) Ravenna
  • Triteleia berteroi Kunth

Nothoscordum bivalve là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Ornithogalum bivalve. Năm 1896 Nathaniel Lord Britton chuyển nó sang chi Nothoscordum.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List
  2. ^ The Plant List (2010). Nothoscordum bivalve. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.
Giới thiệu anime Golden Time
Giới thiệu anime Golden Time
Golden Time kể về những cuộc tình giữa những chàng trai và cô gái tại trường luật Tokyo
SPAC là gì và vì sao Vinfast lựa chọn SPAC để niêm yết trên sàn chứng khoán Nasdaq?
SPAC là gì và vì sao Vinfast lựa chọn SPAC để niêm yết trên sàn chứng khoán Nasdaq?
Trong niềm tự hào vì 1 công ty Việt Nam có thể niêm yết trên 1 trong những sàn giao dịch chứng khoán nổi tiếng nhất thế giới là Nasdaq của Mỹ
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Hôm nay mình đọc được 2 case study thú vị về định giá sản phẩm. Cả hai đều dựa trên hiệu ứng mỏ neo (Price Anchoring Effect).