Nothoscordum

Nothoscordum
Nothoscordum bivalve var. bivalve.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia)Allioideae
Tông (tribus)Gilliesieae hoặc Leucocoryneae[1]
Chi (genus)Nothoscordum
Kunth, 1843
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Pseudoscordum Herb.
  • Hesperocles Salisb.
  • Oligosma Salisb.
  • Beauverdia Herter.

Nothoscordum là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[3][4]

Chi này rất có thể là cận ngành.[5]

Các loài trong chi này là bản địa BắcNam Mỹ, mặc dù một vài loài đã tự nhiên hóa ở những nơi khác thuộc Cựu Thế giới.[2][6][7][8][9]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

The Plant List liệt kê 87 loài (gồm 84 loài trong phần này trừ N. muscorum và cộng thêm N. dialystemon tại phần có thể tách ra cùng N. andinumN. serenense tại phần chuyển đi),[10], hơi khác một chút với danh sách do World CheckList of Selected Plant Families (WCSP) cung cấp (89 loài).[2] Một số tác giả khác gợi ý nó chỉ chứa 20 loài.[1]

  1. Nothoscordum achalense Ravenna, 1990 - Tỉnh Córdoba, Argentina.
  2. Nothoscordum albitractum Ravenna, 2001 - Tỉnh Jujuy, Argentina.
  3. Nothoscordum altillanense Ravenna & Biurrun, 2002 - Tỉnh La Rioja, Argentina.
  4. Nothoscordum andicola Kunth, 1843 - Peru, Bolivia, bắc Chile, bắc Argentina.
  5. Nothoscordum aparadense Ravenna, 2001 - Bang Santa Catarina, Brasil.
  6. Nothoscordum arenarium Herter, 1937 - Bắc Argentina, Uruguay.
  7. Nothoscordum auratum Ravenna, 2002 - Uruguay.
  8. Nothoscordum bahiense Ravenna, 1991 - Bahia ở Brasil.
  9. Nothoscordum balaenense Ravenna, 1971 - Uruguay.
  10. Nothoscordum basalticum Ravenna, 1991 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  11. Nothoscordum bivalve (L.) Britton trong N.L.Britton & A.Brown, 1896 - Miền nam Hoa Kỳ từ California tới Virginia, Mexico, Colombia, Peru, Argentina, Chile, Uruguay.
  12. Nothoscordum boliviense Ravenna, 1978 - Bolivia, bắc Argentina.
  13. Nothoscordum bonariense (Pers.) Beauverd, 1909 - Bắc Argentina, Uruguay, nam Brasil.
  14. Nothoscordum × borbonicum Kunth, 1843 - Bắc Argentina (= N. entrerianum × N. gracile).
  15. Nothoscordum calcaense Ravenna, 2002 - Peru.
  16. Nothoscordum calderense Ravenna, 2003 - Tỉnh Salta, Argentina.
  17. Nothoscordum cambarense Ravenna, 2004 - Rio Grande do Sul, Brasil.
  18. Nothoscordum capivarinum Ravenna, 1978 - Bang Paraná, Brasil.
  19. Nothoscordum carambolense Ravenna, 2001 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  20. Nothoscordum catharinense Ravenna, 1988 - Bang Santa Catarina, Brasil.
  21. Nothoscordum clevelandicum Ravenna, 1991 - Bang Paraná, Brasil.
  22. Nothoscordum collinum Ravenna, 1989 - Rio Grande do Sul, Brasil.
  23. Nothoscordum conostylum Ravenna, 1991 - Tỉnh Entre Ríos, Argentina.
  24. Nothoscordum correntinum Ravenna, 1991 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  25. Nothoscordum curvipes Ravenna, 1991 - Bang Paraná, Brasil.
  26. Nothoscordum cuyanum Ravenna, 2001 - Các tỉnh San Juan và Mendoza, Argentina.
  27. Nothoscordum demissum Ravenna, 1990 - Vùng Cusco, Peru.
  28. Nothoscordum dynamiandrum Ravenna, 2001 - Tỉnh Jujuy, Argentina.
  29. Nothoscordum empedradense Ravenna, 2003 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  30. Nothoscordum entrerianum Ravenna, 1972 - Tỉnh Entre Ríos, Argentina.
  31. Nothoscordum exile Ravenna, 1978 - Bang Paraná, Brasil.
  32. Nothoscordum famatinense Ravenna, 2002 - Tỉnh La Rioja, Argentina.
  33. Nothoscordum gaudichaudianum Kunth, 1843 - Uruguay và tỉnh Entre Ríos, Argentina.
  34. Nothoscordum glareosum Ravenna, 2002 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  35. Nothoscordum gracile (Aiton) Stearn, 1986 - Phổ biến rộng từ nam Mexico tới Chile; tự nhiên hóa ở đông nam Hoa Kỳ, California, và thưa thớt ở châu Âu, châu Á, châu Phi, Australia cùng một số đảo trên đại dương.
  36. Nothoscordum gracilipes Ravenna, 1988 - Nam Brasil.
  37. Nothoscordum ibiramense Ravenna, 1990 - Bang Santa Catarina, Brasil.
  38. Nothoscordum ineanum Ravenna, 2001 - Tỉnh Chaco, Argentina.
  39. Nothoscordum inundatum Ravenna, 2002 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  40. Nothoscordum ipacarainum Ravenna, 1991 - Paraguay.
  41. Nothoscordum itatiense Ravenna, 2003 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  42. Nothoscordum izaguirreae Crosa, 2006 - Uruguay.
  43. Nothoscordum jaibanum Ravenna, 2000 - Minas Gerais, Brasil.
  44. Nothoscordum leptogynum Ravenna, 1991 - Rio Grande do Sul, Brazil.
  45. Nothoscordum luteomajus Ravenna, 2001 - Bang Paraná, Brasil.
  46. Nothoscordum luteominus Ravenna, 2003 - Tỉnh Buenos Aires, Argentina.
  47. Nothoscordum macrantherum (Kuntze) Beauverd, 1908 - Paraguay
  48. Nothoscordum mahui Traub, 1973 - Vùng Santiago, Chile.
  49. Nothoscordum moconense Ravenna, 1990 - Tỉnh Misiones, Argentina.
  50. Nothoscordum modestum Ravenna, 1991 - Paraguay.
  51. Nothoscordum montevidense Beauverd, 1906 - Uruguay, bắc Argentina, nam Brasil.
  52. Nothoscordum muscorum Ravenna, 1991[11] -
  53. Nothoscordum nublense Ravenna, 1972 - Vùng Biobío, Chile.
  54. Nothoscordum nudicaule (Lehm.) Guagl., 1972 - Uruguay, Bolivia, Argentina, nam Brasil.
  55. Nothoscordum nudum Beauverd, 1909 - Uruguay và tỉnh Entre Ríos, Argentina.
  56. Nothoscordum nutans Ravenna, 2004 - Bang Paraná, Brasil.
  57. Nothoscordum pachyrhizum Ravenna, 1991 - Uruguay.
  58. Nothoscordum paradoxum Ravenna, 1991 - Uruguay.
  59. Nothoscordum patricium Ravenna, 1991 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  60. Nothoscordum pedersenii Ravenna, 2002 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  61. Nothoscordum pernambucanum Ravenna, 2002 - Đông Brasil.
  62. Nothoscordum planifolium Ravenna, 2004 - Uruguay.
  63. Nothoscordum portoalegrense Ravenna, 1991 - Rio Grande do Sul, Brasil.
  64. Nothoscordum pulchellum Kunth, 1843 - Trung Brasil.
  65. Nothoscordum punillense Ravenna, 2002 - Tỉnh Córdoba + San Luis, Argentina.
  66. Nothoscordum rigidiscapum Ravenna, 2001 - Uruguay.
  67. Nothoscordum saltense Ravenna, 2000 - Tỉnh Salta + Catamarca, Argentina.
  68. Nothoscordum scabridulum Beauverd, 1909 - Uruguay.
  69. Nothoscordum sengesianum Ravenna, 1991 - Uruguay.
  70. Nothoscordum setaceum (Baker) Ravenna, 1968 - Uruguay.
  71. Nothoscordum stenandrum Ravenna, 1989 - Nam Brasil.
  72. Nothoscordum subtile Ravenna, 2001 - Uruguay.
  73. Nothoscordum tafiense Ravenna, 2002 - Tỉnh Tucumán, Argentina.
  74. Nothoscordum tarijanum Ravenna, 2002 - Bolivia và tỉnh Jujuy, Argentina.
  75. Nothoscordum tenuifolium Ravenna, 1989 - Tỉnh Entre Ríos, Argentina.
  76. Nothoscordum tibaginum Ravenna, 1991 - Nam Brasil.
  77. Nothoscordum tricostatum Ravenna, 2002 - Tỉnh Jujuy, Argentina.
  78. Nothoscordum tuyutiense Ravenna, 2003 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  79. Nothoscordum umburucuyanum Ravenna, 2003 - Tỉnh Corrientes, Argentina.
  80. Nothoscordum uruguaianum Ravenna, 1989 - Bắc Argentina, nam Brasil.
  81. Nothoscordum velazcoense Ravenna, 2002 - Tỉnh La Rioja, Argentina.
  82. Nothoscordum vernum Phil., 1896 - Trung Chile.
  83. Nothoscordum vigilense Ravenna, 2001 - Tỉnh Jujuy, Argentina.
  84. Nothoscordum yalaense Ravenna, 2003 - Tỉnh Jujuy, Argentina.
  85. Nothoscordum yatainum Ravenna, 2002 - Tỉnh Corrientes, Argentina.

Có thể tách ra

[sửa | sửa mã nguồn]

Nếu Beauverdia được công nhận như một chi độc lập thì 4 loài có trong danh sách của WCSL sau đây sẽ thuộc về chi này.[12]

  1. Nothoscordum dialystemon (Guagl.) Crosa, 1975 = Beauverdia dialystemon
  2. Nothoscordum felipponei Beauverd, 1921 = Beauverdia sellowiana[11]
  3. Nothoscordum hirtellum (Kunth) Herter, 1927 = Beauverdia hirtella[11]
  4. Nothoscordum vittatum (Griseb.) Ravenna, 1968 = Beauverdia vittata[11] - Uruguay, bắc Argentin, nam Brasil.

Đồng nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Một vài danh pháp đã từng sử dụng tên gọi Nothoscordum nhưng hiện tại được coi là thuộc các chi khác như Allium, Latace (= Zoellnerallium), Oziroe, Tristagma.[2]

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây phát sinh chủng loài vẽ theo Sassone et al. (2014)[12]

 Leucocoryneae 

Leucocoryne

Ipheion

Tristagma

Zoellnerallium = Latace

Nothoscordum

Beauverdia

Cây phát sinh chủng loài vẽ theo Souza et al. (2016).[14]

 Leucocoryneae 

Ipheion

Tristagma

Leucocoryne

Zoellnerallium = Latace

Nothoscordum (+  Beauverdia)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Sassone, Agostina B.; Arroyo-Leuenberger, Silvia C.; Giussani, Liliana M. (2014). “Nueva Circunscripción de la tribu Leucocoryneae (Amaryllidaceae, Allioideae)”. Darwinia nueva serie. 2 (2): 197–206. doi:10.14522/darwiniana.2014.22.584. ISSN 0011-6793. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ a b c d WCSP (2018), World Checklist of Selected Plant Families, The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2018, search for "Nothoscordum"
  3. ^ Stevens, P.F., Angiosperm Phylogeny Website: Asparagales: Allioideae
  4. ^ Nothoscordum. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ Michael F. Fay, Paula J. Rudall, and Mark W. Chase. 2006. "Molecular studies of subfamily Gilliesioideae (Alliaceae)". Aliso 22(Monocots: Comparative Biology and Evolution):367-371. ISSN 0065-6275.
  6. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
  7. ^ Altervista Flora Italiana
  8. ^ Davidse G., M. Sousa Sánchez & A.O. Chater. 1994. Alismataceae a Cyperaceae. 6:i–xvi, 1–543. Trong G. Davidse, M. Sousa Sánchez & A.O. Chater (chủ biên) Flora Mesoamericana. Universidad Nacional Autónoma de México, México, D. F.
  9. ^ Forzza, R. C. 2010. Lista de espécies Flora do Brasil http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010 Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. Jardim Botânico do Rio de Janeiro, Rio de Janeiro
  10. ^ The Plant List
  11. ^ a b c d Không có trong danh sách của The Plant List.
  12. ^ a b Sassone A. B., Giussani L. M. & Guaglianone E. R. (2014). Beauverdia, a resurrected genus of Amaryllidaceae (Allioideae, Gilliesieae). Syst. Bot. 39(3): 767-775. doi:10.1600/036364414X681527
  13. ^ a b The Plant List vẫn xếp trong chi Nothoscordum
  14. ^ Souza G., Crosa O., Speranza P. & Guerra M. (2016). Phylogenetic relations in tribe Leucocoryneae (Amaryllidaceae, Allioideae) and the validation of Zoellnerallium based on DNA sequences and cytomolecular data. Botanical Journal of the Linnean Society 182(4): 811-824. doi:10.1111/boj.12484

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Đặc điểm Sức mạnh Titan - Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan (巨人の力 Kyojin no Chikara) là khả năng cho phép một người Eldia biến đổi thành một trong Chín Titan
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio là một trong số những nhà quản lý quỹ đầu tư nổi tiếng nhất trên thế giới