Nycteola revayana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Nolidae |
Phân họ (subfamilia) | Chloephorinae |
Chi (genus) | Nycteola |
Loài (species) | N. revayana |
Danh pháp hai phần | |
Nycteola revayana (Scopoli, 1772) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Nycteola revayana là một loài bướm đêm thuộc họ Nolidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu to Ấn Độ.
Sải cánh dài 20–25 mm. Nó là loài nhỏ và hơi giống với Tortricidae. Con trưởng thành bay adults in late autumn, overwintering và appearing một lần nữa vào early spring.
Ấu trùng chủ yếu ăn Quercus species, bao gồm Quercus robur, but have also been recorded on Populus và Salix species.