Oestridae

Oestridae

Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Nhánh động vật (zoosectio)Schizophora
Phân nhánh động vật (subsectio)Calyptratae
Liên họ (superfamilia)Oestroidea
Họ (familia)Oestridae
Subfamilies

Oestridae (tiếng Anh:Botfly) là một họ các loại ruồi khác nhau mà ấu trùng của chúng là loài ký sinh trong của động vật có vú, một số loài phát triển trong thịt của vật chủ và một số khác sẽ ký sinh trong ruột. Trong tiếng Anh, từ "bot" trong ý nghĩa này có nghĩa là một sâu non.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi con ruồi có vòng đời rất khác nhau tùy theo loài, nhưng ấu trùng của tất cả các loài đều là ký sinh trùng trong của động vật có vú. Ấu trùng của một số loài phát triển trong thịt của vật chủ của chúng, trong khi một số những con khác phát triển trong những vùng tiêu hóa của vật chủ. Dermatobia hominis, là loài duy nhất có ấu trùng thường ký sinh con người.

Chúng sống ngay dưới da của nạn nhân, và công việc hàng ngày của một chúng là ăn liên tục không ngừng và sản sinh ra những con con tiếp theo. Đây thực sự là một sinh vật phàm ăn, chúng sẽ ăn thịt bất cứ phần cơ thể nào của sinh vật chủ mà nó đang sống. Đặc biệt khi loài ấu trùng này phát triển trong não.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Oestridae tại Wikispecies
  • Inc. Merriam-Webster (2011). Webster's American English dictionary. Springfield, MA: Federal Street Press. ISBN 978-1-59695-114-3.
  • Mullen, Gary; Durden, Lance, eds. (2009). Medical and veterinary entomology. Amsterdam, NL: Academic. ISBN 978-0-12-372500-4.
  • Journal of the Department of Agriculture of Western Australia, Volume 9, Pub: Western Australia. Dept. of Agriculture, 1904, p 17
  • Brown, Lesley (1993). The New shorter Oxford English dictionary on historical principles. Oxford [Eng.]: Clarendon. ISBN 0-19-861271-0.
  • Pape, Thomas (April 2001). "Phylogeny of Oestridae (Insecta: Diptera)". Systematic Entomology 26 (2): 133–171. doi:10.1046/j.1365-3113.2001.00143.x.
  • Drees, B.M.; Jackman, John (1999). "Horse Bot Fly". Field Guide to Texas Insects. Houston, Texas: Gulf Publishing Company. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
  • Riet-Correa, F.; S. L. Ladeira, G. B. Andrade and G. R. Carter (December 2000). "Lechiguana (focal proliferative fibrogranulomatous panniculitis) in cattle". Veterinary Research Communications 24 (8): 557–572. doi:10.1023/A:1006444019819. PMID 11305747.
  • Guthrie, Russell Dale (2005). The Nature of Paleolithic Art. University of Chicago Press. pp. 6–. ISBN 978-0-226-31126-5. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Thuật toán A* - Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất giữa hai điểm bất kì được Google Maps sử dụng
Đây là thuật toán mình được học và tìm hiểu trong môn Nhập môn trí tuệ nhân tạo, mình thấy thuật toán này được áp dụng trong thực tế rất nhiều
Nhân vật Ryuunosuke - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Nhân vật Ryuunosuke - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Akasaka Ryuunosuke (赤坂 龍之介 - Akasaka Ryūnosuke) là bệnh nhân cư trú tại phòng 102 của trại Sakurasou. Cậu là học sinh năm hai của cao trung Suiko (trực thuộc đại học Suimei).