Orania fusulus

Orania fusulus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ergalataxinae
Chi (genus)Orania
Loài (species)O. fusulus
Danh pháp hai phần
Orania fusulus
(Brocchi, 1814)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Coralliophila (Coralliophila) spadae Libassi, I., 1859
  • Murex fusulus Brocchi, 1814
  • Murex pyrrhias Watson, 1883
  • Murex spadae tiberiana Brusina, S., 1871
  • Muricopsis angolensis (Odhner, 1922)
  • Ocenebra angolensis Odhner, 1922
  • Orania angolensis Odhner, N.H.J., 1922
  • Orania spadae elongatus Pallary, P. in Settepassi, F., 1977
  • Orania spadae major Pallary, P., 1900
  • Orania spadae minor Pallary, P., 1900
  • Orania spadae obesa Pallary, P., 1900
  • Orania spadae robustus Settepassi, F., 1977
  • Pollia fusulus (Brocchi, 1814)
  • Pollia fusulus major Locard, 1897
  • Pseudomurex spadae elongatus Pallary, 1900 in Settepassi, 1977
  • Pseudomurex spadae major Pallary, 1900
  • Pseudomurex spadae minor Pallary, 1900
  • Pseudomurex spadae obesa Pallary, 1900
  • Pseudomurex spadae robustus Settepassi, 1977

Orania fusulus, tên tiếng Anh: Spindle Dwarf Triton, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng 10 mm tới 22 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở các vùng nước thuộc Tây Âu, Biển Địa Trung Hải và ở Đại Tây Dương dọc theo AngolaBrasil.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
  • Sabelli B. & Tommasini S. (1983). Contributo alla conoscenza sistematica di "Murex" fusulus Brocchi, 1814. Bollettino Malacologico 19 (1-4): 1-12
  • Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Làm việc tại cơ quan ngoại giao thì thế nào?
Bạn được tìm hiểu một nền văn hóa khác và như mình nghĩ hiện tại là mình đang ở trong nền văn hóa đó luôn khi làm việc chung với những người nước ngoài này
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Với những ai đã hoàn thành xong trò chơi, hẳn sẽ khá ngạc nhiên về cái kết ẩn được giấu kỹ, theo đó hóa ra người mà chúng ta tưởng là Phản diện lại là một trong những Chính diện ngầm