Oropetium villosulum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Oropetium |
Loài (species) | O. villosulum |
Danh pháp hai phần | |
Oropetium villosulum Stapf ex Bor |
Oropetium villosulum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Stapf ex Bor mô tả khoa học đầu tiên năm 1949 publ. 1950.[1]