Oryba achemenides | |
---|---|
Oryba achemenides ♂ | |
Oryba achemenides ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Oryba |
Loài (species) | O. achemenides |
Danh pháp hai phần | |
Oryba achemenides (Cramer, 1779)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Oryba achemenides là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Trung Mỹ tới vùng Amazon, bao gồm Belize, Guatemala, Costa Rica, Surinam, Venezuela, Brasil và Bolivia.[2]
Sải cánh khoảng 100–120 mm. Phía trên màu xanh lá cây tối còn phía dưới màu cam. Không có các dải riêng biệt ở phía trên cánh sau. Mỗi năm loài này có thể có nhiều thế hệ.