Nephelomys meridensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Nephelomys |
Loài (species) | N. meridensis |
Danh pháp hai phần | |
Nephelomys meridensis (Thomas, 1894)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Oryzomys meridensis Thomas, 1894 |
Nephelomys meridensis là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1894.[2]