Oxymeris dimidiata

Oxymeris dimidiata
Vỏ ốc Acus dimidiatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Oxymeris
Loài (species)O. dimidiata
Danh pháp hai phần
Oxymeris dimidiata
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Acus dimidiata H. Adams & A. Adams, 1853
  • Buccinum dimidiatum Linnaeus, 1758
  • Subula dimidiata (Linnaeus, 1758)
  • Terebra carnea Perry, 1811
  • Terebra dimidiata Linnaeus, 1758
  • Terebra dimidiata var. circumvoluta Dautzenberg, 1935
  • Terebra dimidiata var. pallida Dautzenberg, 1935
  • Terebra splendens Deshayes, 1857
  • Vertagus dimidiatus (Linnaeus, 1758)

Oxymeris dimidiata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Một gia đình dù kỳ lạ nhưng không kém phần đáng yêu.
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Kết thúc truyện Sơ Thần, là em cố ý quên anh
Đây là kết thúc trong truyện nhoa mọi người