Oxymycterus inca | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Oxymycterus |
Loài (species) | O. inca |
Danh pháp hai phần | |
Oxymycterus inca (Thomas, 1900)[1] |
Oxymycterus inca là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1900.[1]