Oziotelphusa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Họ (familia) | Gecarcinucidae |
Chi (genus) | Oziotelphusa Müller, 1887 |
Loài điển hình | |
Telphusa hippocastanum Müller, 1887 |
Oziotelphusa là một chi cua nước ngọt. Các loài thuộc chi này phân bố ở Sri Lanka và miền nam Ấn Độ.[1]
Chi này trước đây được xếp vào họ Parathelphusidae. Tuy nhiên, hiện tại thì họ này đã được xếp đồng nghĩa với họ Gecarcinucidae.[2]
Chi Oziotelphusa chứa 15 loài,[3] tất cả đều nằm trong sách đỏ IUCN:
Loài | Tác giả | Năm | Phân bố | Tình trạng IUCN | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Oziotelphusa aurantia | (Herbst) | 1799 | Ấn Độ (Tamil Nadu) | [4] | chỉ biết mẫu vật điển hình |
Oziotelphusa biloba | Bahir & Yeo | 2005 | Ấn Độ (Kerala) | [5] | Làng Kodagara và Koratti |
Oziotelphusa bouvieri | (Rathbun) | 1904 | Ấn Độ (Tamil Nadu) | [6] | chỉ biết khu vực điển hình |
Oziotelphusa ceylonensis | (Fernando) | 1960 | Sri Lanka | [7] | 9 khu vực |
Oziotelphusa dakuna | Bahir & Yeo | 2005 | Sri Lanka | [8] | chỉ biết trong 1 hay 2 khu vực |
Oziotelphusa gallicola | Bahir & Yeo | 2005 | Sri Lanka | [9] | xung quanh Galle |
Oziotelphusa hippocastanum | (Müller) | 1887 | Sri Lanka | [10] | |
Oziotelphusa intuta | Bahir & Yeo | 2005 | Sri Lanka | [11] | chỉ biết khu vực điển hình |
Oziotelphusa kerala | Bahir & Yeo | 2005 | Ấn Độ (Kerala) | [12] | chỉ biết mẫu vật điển hình |
Oziotelphusa kodagoda | Bahir & Yeo | 2005 | Sri Lanka | [13] | chỉ biết khu vực điển hình |
Oziotelphusa mineriyaensis | Bott | 1970 | Sri Lanka | [14] | 2 khu vực: Minneriya và Anuradhapura |
Oziotelphusa populosa | Bahir & Yeo | 2005 | Sri Lanka | [15] | 2 khu vực |
Oziotelphusa ritigala | Bahir & Yeo | 2005 | Sri Lanka | [16] | 2 khu vực: Ritigala và Mundel |
Oziotelphusa stricta | Ng & Tay | 2001 | Sri Lanka | [17] | |
Oziotelphusa wagrakarowensis | (Rathbun) | 1904 | Ấn Độ (Karnataka) | [18] |