Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Palaeophanes xoutha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Tineoidea |
Họ (familia) | Arrhenophanidae |
Chi (genus) | Palaeophanes |
Loài (species) | P. xoutha |
Danh pháp hai phần | |
Palaeophanes xoutha Davis, 2003 |
Palaeophanes xoutha là một loài bướm đêm thuộc họ Arrhenophanidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Malaysia.
Chiều dài cánh trước khoảng 6 mm đối với con đực. Tên cụ thể có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp xouthos (vàng nâu), tham chiếu đến màu nâu vàng ưu thế của con trưởng thành.