Pangshura tentoria

Pangshura tentoria
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Emydidae
Chi (genus)Pangshura
Loài (species)P. tentoria
Danh pháp hai phần
Pangshura tentoria
(Gray, 1834)
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
    • Emys (Pangshura) tectum Blanford, 1870
    • Emys tentoria Gray, 1834
    • Kachuga tecta circumdata Mertens, 1969
    • Kachuga tentoria Gray, 1834
    • Pangshura flaviventer Guenther, 1864
    • Pangshura leithii Gray, 1870
    Pangshura tentoria tentoria
    • Emys tentoria Gray, 1834
    • Batagur (Pangshura) tentoria Gray, 1856
    • Emys namadicus Theobald, 1860 (nomen nudum)
    • Clemmys tentoria Strauch, 1862
    • Pangshura tentoria Günther, 1864
    • Pangshura tentori Theobald, 1868 (ex errore)
    • Pangshura tentorium Gray, 1869
    • Emys (Pangshura) tectum var. intermedia Blanford, 1870
    • Cuchoa tentoria Gray, 1870
    • Pangshura leithii Gray, 1870
    • Emys namadica Boulenger, 1889
    • Kachuga intermedia Boulenger, 1889
    • Kachuga tectum intermedia Annandale, 1912
    • Kachuga tectum tentoria Smith, 1931
    • Kachuga tecta tentoria Mertens, Müller & Rust, 1934
    • Kachuga tentoria tentoria Pritchard, 1979
    • Pangshura tentoria tentoria Das, 2001
    • Kachuga tentnria Artner, 2003 (ex errore)
    Pangshura tentoria circumdata
    • Kachuga tecta circumdata Mertens, 1969
    • Kachuga tecta circumbata Thelwall, 1971 (ex errore)
    • Kachuga tentoria circumdata Pritchard, 1979
    • Pangshura tentoria circumdata Das, 2001
    Pangshura tentoria flaviventer
    • Pangshura flaviventer Günther, 1864
    • Cuchoa flaviventris Gray, 1870 (ex errore)
    • Kachuga tecta flaviventer Mertens, 1969
    • Kachuga tentoria flaviventer Moll, 1987
    • Pangshura tentoria flaviventer Das, 2001

Pangshura tentoria là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Asian Turtle Trade Working Group (2000) Pangshura tentoria Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 240–241. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Pangshura tentoria”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Pangshura tentoria tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Chloe Aubert là một trong những đứa trẻ của Dị giới mà chúng ta gặp từ đầu trong anime nhưng sự thật đằng sau nhân vật của cô ấy là gì
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Philippines GDP gấp rưỡi VN là do người dân họ biết tiếng Anh (quốc gia đứng thứ 5 trên thế giới về số người nói tiếng Anh) nên đi xklđ các nước phát triển hơn
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Đây là một theory về chủ đích thật sự của Hoa Thần, bao gồm những thông tin chúng ta đã biết và thêm tí phân tích của tui nữa
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
Năm ấy, tôi 12 tuổi, anh 22 tuổi. Lần đó là dịp mẹ cùng mấy cô chú đồng nghiệp tổ chức họp mặt tại nhà, mẹ mang tôi theo