Papilio cacicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Chi (genus) | Papilio |
Loài (species) | P. cacicus |
Danh pháp hai phần | |
Papilio cacicus H. Lucas, 1852 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Papilio cacicus là một loài bướm ngày Trung và Nam Mỹ thuộc họ Bướm phượng được Hippolyte Lucas mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. Nó được tìm thấy ở Colombia, Venezuela, Ecuador và Peru.
Papilio cacicus là một loài chỉ thị của rừng núi nguyên sinh, ví dụ như trong các khu rừng trên núi Cordillera de la Costa ở Venezuela và nói chung là ở vùng nhiệt đới Andes.
Papilio cacicus là một thành viên của nhóm loài homerus. Các thành viên của nhánh này là:
Papilio cacicus nằm trong phân chi Pterourus Scopoli, 1777 cũng bao gồm các nhóm loài: nhóm loài troilus, nhóm loài glaucus, nhóm loài zagreus và nhóm loài scamander.