Papilio cacicus

Papilio cacicus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Papilionidae
Chi (genus)Papilio
Loài (species)P. cacicus
Danh pháp hai phần
Papilio cacicus
H. Lucas, 1852
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pyrrhosticta cacicus (H. Lucas, 1852)
  • Pterourus cacicus (H. Lucas, 1852)
  • Papilio zaddachii Dewitz, 1877
  • Papilio apollinaris Oberthür, 1915

Papilio cacicus là một loài bướm ngày TrungNam Mỹ thuộc họ Bướm phượng được Hippolyte Lucas mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. Nó được tìm thấy ở Colombia, Venezuela, EcuadorPeru.

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Montane forest in Tingo María, Peru

Papilio cacicus là một loài chỉ thị của rừng núi nguyên sinh, ví dụ như trong các khu rừng trên núi Cordillera de la Costa ở Venezuela và nói chung là ở vùng nhiệt đới Andes.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Papilio cacicus cacicus (Colombia, Venezuela)
  • Papilio cacicus nesrinae Koçak, 1983 (tây Colombia)
  • Papilio cacicus inca Rothschild & Jordan, 1906 (Peru)
  • Papilio cacicus upanensis Talbot, 1929 (Ecuador)
  • Papilio cacicus mendozaensis Bollino & Sala, 1994 (Peru)

Taxonomy[sửa | sửa mã nguồn]

Papilio cacicus là một thành viên của nhóm loài homerus. Các thành viên của nhánh này là:

Papilio cacicus nằm trong phân chi Pterourus Scopoli, 1777 cũng bao gồm các nhóm loài: nhóm loài troilus, nhóm loài glaucus, nhóm loài zagreus và nhóm loài scamander.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Collins, N. Mark; Morris, Michael G. (1985). Threatened Swallowtail Butterflies of the World: The IUCN Red Data Book. Gland & Cambridge: IUCN. ISBN 978-2-88032-603-6 – qua Biodiversity Heritage Library.
  • Lewis, H. L., 1974 Butterflies of the World ISBN 0-245-52097-X Trang 24, hình 15 (mặt dưới).

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima (有馬 貴将, Arima Kishō) là một Điều tra viên Ngạ quỷ Cấp đặc biệt nổi tiếng với biệt danh Thần chết của CCG (CCGの死神, Shīshījī no Shinigami)
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Cô được tiết lộ là Ác quỷ Kiểm soát (支 し 配 は い の 悪 あ く 魔 ま Shihai no Akuma?), Hiện thân của nỗi sợ kiểm soát hoặc chinh phục
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh