Papilio glaucus

Papilio glaucus
Tập tin:Papilio glaucus.jpg
Tình trạng bảo tồn

An toàn  (NatureServe)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Papilionidae
Chi (genus)Papilio
Loài (species)P. glaucus
Danh pháp hai phần
Papilio glaucus
Linnaeus, 1758

Danh pháp đồng nghĩa
  • Pterourus glaucus
  • Papilio turnus L.[2]

Papilio glaucus là một loài bướm thuộc họ Bướm phượng (Papilionidae). Loài Papilio glaucus được mô tả năm 1758 bởi Linnaeus. Loài bướm Papilio glaucus sinh sống ở [3] miền đông Hoa Kỳ từ nam Vermont đến Florida phía tây đến đông Texas và Đại Bình nguyên Bắc Mỹ.[4] It is common throughout its range,[5] Đây là loài phổ biến trong phạm vi của nó,[5] mặc dù là hiếm ở miền Nam Florida và không có Florida Keys Năm 1932, một mẫu vật đã được thu thập ở Hạt Wicklow, Ireland. Nó được cho là đã được du nhập một cách ngẫu nhiên từ Bắc Mỹ.[6] P. glaucus có thể được tìm thấy gần như bất cứ nơi nào rừng rụng lá xuất hiện. Môi trường sống thường gặp bao gồm rừng cây, đồng ruộng, sông, lạch, lề đường và vườn. Nó sẽ đi lạc vào các công viên đô thị và sân trong thành phố.[7][8][9] Vì chúng thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau và cây ký chủ, P. glaucus là một loài nhất thời, và không bị coi là bị đe dọa.[4][10]

Các loài cây chủ loài bướm này sinh sống bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Papilio glaucus - Linnaeus, 1758 Eastern Tiger Swallowatil”. NatureServe Explorer. NatureServe. ngày 2 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2010.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Papilio glaucus (Eastern Tiger Swallowtail)”. zipcodezoo.com. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Papilio at Funet
  4. ^ a b Cech, Rick; Tudor, Guy (2005). Butterflies of the East Coast. Princeton, NJ: Princeton University Press. tr. 64. ISBN 0-691-09055-6.
  5. ^ a b Glassberg, Jeffrey (1999). Butterflies through Binoculars: The East. New York, NY: Oxford University Press. tr. 48. ISBN 0-19-510668-7.
  6. ^ Eeles, Peter (2002–2010). “Tiger Swallowtail Papilio glaucus. UK Butterflies. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010.
  7. ^ Shull, Ernest M. (1987). The Butterflies of Indiana. IN: Indiana Academy of Science. tr. 91, 108. ISBN 0-253-31292-2.
  8. ^ Iftner, David C.; Shuey, John A.; Calhoun, John V. (1992). Butterflies and Skippers of Ohio. College of Biological Sciences and The Ohio University. tr. 70. ISBN 0-86727-107-8.
  9. ^ Nielson, Mogens C. (1999). Michigan Butterflies and Skippers. MI: Michigan State University Extension. tr. 34. ISBN 1-56525-012-5.
  10. ^ Roof, Jennifer (1999). Papilio glaucus. Animal Diversity Website. University of Michigan Museum of Zoology. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010.
  11. ^ Dziedzic, Brenda (2011). Learn About Butterflies in the Garden (ấn bản thứ 1). USA: Brenda Dziedzic. tr. 26. ISBN 978-0-615-44303-4.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Luminous Valentine (ルミナス・バレンタイン ruminasu barentain?) là một Ma Vương, vị trí thứ năm của Octagram, và là True Ruler of Holy Empire Ruberios. Cô ấy là người cai trị tất cả các Ma cà rồng và là một trong những Ma Vương lâu đời nhất.
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
Bạn muốn đi nhiều nơi tại Nhật nhưng chi phí đi lại thì quá cao? Hãy yên tâm, lựa chọn của bạn sẽ đơn giản hoá hơn nhiều khi đã có JR Pass là có thể di chuyển khắp mọi miền quê ở đất nước mặt trời mọc
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Một cuốn sách rất quan trọng về Pháp sư vực sâu và những người còn sống sót từ thảm kịch 500 năm trước tại Khaenri'ah