Papilio machaon |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Papilionidae |
---|
Chi (genus) | Papilio |
---|
Loài (species) | P. machaon |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Papilio machaon Linnaeus, 1758 |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Papilio machaon var. marginalis Robbe, 1891
- Papilio machaon ab. nigrofasciata Rothke, 1895
- Papilio machaon ab. niger Heyne, [1895]
- Papilio machaon var. aurantiaca Speyer, 1858
- Papilio machaon var. asiatica Ménétriés, 1855
- Papilio hippocrates C. & R. Felder, 1864
- Papilio machaon var. micado Pagenstecher, 1875
- Papilio bairdii Edwards, 1866
- Papilio asterius var. utahensis Strecker, 1878
- Papilio hollandii Edwards, 1892
- Papilio aliaska Scudder, 1869
- Papilio machaon joannisi Verity, [1907]
- Papilio machaon petersii Clark, 1932
- Papilio hippocrates var. oregonia Edwards, 1876
- Papilio ladakensis Moore, 1884
- Papilio sikkimensis Moore, 1884
- Papilio machaon var. centralis Staudinger, 1886
- Papilio brucei Edwards, 1893
- Papilio brucei Edwards, 1895
- Papilio machaon dodi McDunnough, 1939
- Papilio machaon var. montanus Alphéraky, 1897
- Papilio machaon var. montanus Alphéraky, 1897
- Papilio machaon alpherakyi Bang-Haas, 1933
- Papilio machaon minschani Bang-Haas
- Papilio machaon chinensomandschuriensis Eller, 1939
- Papilio machaon hieromax Hemming, 1934
- Papilio machaon mauretanica Verity, 1905
- Papilio machaon var. mauretanica Blachier, 1908
- Papilio machaon var. mauretanica Holl, 1910
- Papilio machaon var. asiatica ab. caerulescens Holl, 1910
- Papilio machaon var. asiatica ab. djezïrensis Holl, 1910
- Papilio sphyrus Hübner, [1823]
- Papilio machaon machaon maxima Verity, 1911
- Papilio machaon maxima gen.aest. angulata Verity, 1911
- Papilio machaon f. chrysostoma Chnéour, 1934
- Papilio machaon f. archias Fruhstorfer, 1907
- Papilio machaon chishimana Matsumura, 1928
- Papilio machaon sylvia Esaki, 1930
- Papilio machaon venchuanus Moonen
- Papilio machaon schantungensis Eller, 1936
|
Papilio machaon là một loài bướm thuộc họ Bướm phượng (Papilionidae). Nó là loài điển hình của chi Papilio.
Thành trùng tiêu biểu có cánh màu vàng với các sọc vàng, sải cánh 65–86 milimét (2,6–3,4 in).[1] Loài sống ở khu vực từ Nga tới Trung Quốc và Nhật Bản, (bao gồm cả dãy Himalaya và Đài Loan), và ngang qua Alaska, Canada và Hoa Kỳ.
Ở châu Á, nó được báo cáo xa về phía nam tới Ả Rập Xê Út, Oman, vùng núi cao của Yemen, Liban và Israel. Ở miền nam châu Á, nó xuất hiện ở Pakistan và Kashmir, phía bắc Ấn Độ (Sikkim, tới Assam và Arunachal Pradesh), Nepal, Bhutan, và phía bắc Myanmar.[2]