Pelusios nanus[1][2] | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Phân bộ (subordo) | Pleurodira |
Họ (familia) | Pelomedusidae |
Chi (genus) | Pelusios |
Loài (species) | P. nanus |
Danh pháp hai phần | |
Pelusios nanus[1][2] Laurent, 1965[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Pelusios nanus[1][2] là một loài rùa trong họ Pelomedusidae. Loài này được Laurent mô tả khoa học đầu tiên năm 1956.[3]