Peniophoraceae | |
---|---|
Peniophora incarnata, growing on the underside of a log of Acer pensylvanicum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Phân giới (subregnum) | Dikarya |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Phân ngành (subphylum) | Agaricomycotina |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Russulales |
Họ (familia) | Peniophoraceae Lotsy) |
Genera | |
Peniophoraceae là mộg họ nấm trong bộ Russulales. Các loài trong họ này phân bố trên toàn thế giới và hầu hết là saprobic, làm mục gỗ đứng và ngã.[1] Theo ước tính năm 2008, họ này có 7 chi và 88 loài.[2]