Phyllonorycter apparella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. apparella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter apparella (Herrich-Schäffer, 1855)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter apparella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (ngoại trừ Quần đảo Anh, bán đảo Iberia, bán đảo Balkan, và Mediterranean Islands). Nó cũng có mặt ở Thổ Nhĩ Kỳ và Bắc Mỹ.
Sải cánh dài 8.5–10 mm. Có một lức một năm.
Ấu trùng ăn Populus canescens và Populus tremula. Chúng cuộn lá làm tổ.