Phyllonorycter ginnalae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. ginnalae |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter ginnalae (Ermolaev, 1981) |
Phyllonorycter ginnalae là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở vùng Viễn Đông Nga và Nhật Bản (Honshū).[1]
Ấu trùng ăn Acer species, bao gồm Acer ginnala. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.