Phyllonorycter spinicolella

Phyllonorycter spinicolella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. spinicolella
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter spinicolella
(Zeller, 1846)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lithocolletis spinicolella Zeller, 1846

Phyllonorycter spinicolella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. It is có thể present in khắp châu Âu.

Sải cánh dài 6–8 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và một lần nữa vào tháng 8 làm hai đợt per year.[2]

Ấu trùng ăn Prunus cerasifera, Prunus domestica, Prunus padusPrunus spinosa. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ. They create a lower-surface, strongly inflated tentifom mine between to side veins. The lower epidermis is folded. Pupation takes place in a white cocoon và the frass is deposited in a corner of the mine.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ UKmoths
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp tất cả nhân vật trong Overlord
Tổng hợp tất cả nhân vật trong Overlord
Danh sách các nhân vật trong Overlord
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Như chúng ta đều biết, mỗi đất nước mà chúng ta đi qua đều sẽ diễn ra một sự kiện mà nòng cốt xoay quanh các vị thần
Giả thuyết về một thế giới mộng tưởng của Baal
Giả thuyết về một thế giới mộng tưởng của Baal
BẠCH THẦN VÀ LÔI THẦN – KHÁC BIỆT QUA QUAN NIỆM VỀ SỰ VĨNH HẰNG VÀ GIẢ THUYẾT VỀ MỘT THẾ GIỚI MỘNG TƯỞNG CỦA BAAL
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ