Phyllonorycter tenerella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. tenerella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter tenerella (Joannis, 1915)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter tenerella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Thuỵ Điển to Pyrenees, Ý và Bulgaria và từ Đại Anh đến tây bắc Nga và Ukraina. Sải cánh dài 6–8 mm. Có hai lứa trưởng thành vào tháng 5 và một lần nữa từ tháng 7 đến tháng 8.[2]
Ấu trùng ăn Carpinus betulus và Ostrya carpinifolia. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]