Pidonia lurida | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Liên họ (superfamilia) | Cerambycoidea |
Họ (familia) | Cerambycidae |
Phân họ (subfamilia) | Lepturinae |
Chi (genus) | Pidonia |
Loài (species) | P. lurida |
Danh pháp hai phần | |
Pidonia lurida (Fabricius, 1792) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pidonia lurida là một họ bọ Cánh cứng trong phân họ Lepturinae, họ bọ cánh cứng sừng dài[1]. Loài này phân bố ở Trung và Southeast châu Âu, Nga, phía bắc of Ý và Pháp[2]. Larvae develop ở rụng lá và coniferous cây gỗ[2].
There are three varieties in species[1]:
Tư liệu liên quan tới Pidonia lurida tại Wikimedia Commons