Pinocchio | |
---|---|
Thể loại | Lãng mạn Phim truyền hình Hài hước |
Định dạng | Phim truyền hình |
Kịch bản | Park Hye-ryun |
Đạo diễn | Jo Soo-won Shin Seung-woo |
Diễn viên | Lee Jong-suk Park Shin-hye Kim Young-kwang Lee Yu-bi |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 20 |
Sản xuất | |
Giám chế | Choi Moon-suk |
Nhà sản xuất | Park Chang-yong |
Địa điểm | Hàn Quốc |
Thời lượng | Thứ tư và thứ năm lúc 9:55 tối (KST) |
Đơn vị sản xuất | iHQ |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Seoul Broadcasting System |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Phát sóng | 12 tháng 11 năm 2014 | – 15 tháng 1 năm 2015
Thông tin khác | |
Chương trình trước | My Lovely Girl |
Chương trình sau | Hyde, Jekyll, Me |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Pinocchio (Tiếng Hàn: 피노키오; Romaja: Pinokio) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2014 với diễn viên chính Lee Jong-suk và Park Shin-hye.[1][2] Bộ phim được phát sóng trên SBS vào thứ tư và thứ năm lúc 21:55 dài 20 tập và bắt đầu từ 12 tháng 11 năm 2014.[3][4]
Tập # | Ngày phát sóng | Tiêu đề[nb 1] | Khán giả xem trung bình | |||
---|---|---|---|---|---|---|
TNmS Ratings[13] | AGB Nielsen[14] | |||||
Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | |||
1 | 12 tháng 11 năm 2014 | Pinocchio[nb 2] | 7.8% | 9.9% | 7.8% | 8.4% |
2 | 13 tháng 11 năm 2014 | Vịt con xấu xí[nb 3] | 10.6% | 12.8% | 9.8% | 10.8% |
3 | 19 tháng 11 năm 2014 | Bà chúa tuyết[nb 4] | 9.4% | 10.9% | 9.4% | 10.9% |
4 | 20 tháng 11 năm 2014 | Romeo và Juliet[nb 5] | 10.6% | 12.8% | 10.4% | 11.8% |
5 | 26 tháng 11 năm 2014 | Ông vua có đôi tài lừa[nb 6] | 9.2% | 11.6% | 10.2% | 12.2% |
6 | 27 tháng 11 năm 2014 | Phiêu lưu ký của 15 thiếu niên[nb 7] | 11% | 14.1% | 10.4% | 12.1% |
7 | 3 tháng 12 năm 2014 | Ếch ngồi đáy giếng[nb 8] | 8.9% | 11.3% | 8.7% | 9.6% |
8 | 4 tháng 12 năm 2014 | Một ngày may mắn[nb 9] | 10.8% | 12.7% | 10.2% | 11.4% |
9 | 10 tháng 12 năm 2014 | Người thổi sáo thành Hamelin[nb 10] | 9.2% | 11.1% | 10.1% | 11.9% |
10 | 11 tháng 12 năm 2014 | Cậu bé nói dối[nb 11] | 10.8% | 13.2% | 10.7% | 12.3% |
11 | 17 tháng 12 năm 2014 | Giấc mộng đêm hè[nb 12] | 11.1% | 13.3% | 10.4% | 11.6% |
12 | 18 tháng 12 năm 2014 | Cây sáo thần[nb 13] | 11.3% | 13.5% | 9.7% | 10.9% |
13 | 24 tháng 12 năm 2014 | Món quà Giáng Sinh[nb 14] | 10.4% | 12.2% | 9.8% | 11.1% |
14 | 25 tháng 12 năm 2014 | Hansel và Gretel[nb 15] | 11.6% | 13.3% | 10.8% | 11.7% |
15 | 1 tháng 1 năm 2015 | Don Quixote[nb 16] | 13.3% | 15.6% | 12.9% | 14.6% |
16 | 7 tháng 1 năm 2015 | Bộ quần áo mới của nhà vua[nb 17] | 12.9% | 15.7% | 11.8% | 14.0% |
17 | 8 tháng 1 năm 2015 | Nét chữ màu đỏ[nb 18] | 12.7% | 15.1% | 12.9% | 15.2% |
18 | 14 tháng 1 năm 2015 | Đôi giày đỏ[nb 19] | 12.6% | 16.0% | 11.9% | 13.3% |
19 | Gió Bắc và mặt trời[nb 20] | 12.1% | 15.5% | 11.3% | 12.1% | |
20 | 15 tháng 1 năm 2015 | Peter Pan[nb 21] | 13.6% | 16.7% | 13.3% | 15.1% |
Trung bình | 11.0% | 13.4% | 10.6% | 12.1% |
Pinocchio OST phần 1 | |
---|---|
Album soundtrack của Tiger JK | |
Phát hành | 20 tháng 11 năm 2014 |
Thể loại | Nhạc phim |
Thời lượng | 6:40 |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Hãng đĩa | CJ E&M |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "First Love (첫사랑, Cheossarang)" (Tiger JK featuring Punch) | Jihoon, Tiger JK, Bizzy | Conan | 3:20 |
2. | "First Love (Instrumental)" (Tiger JK featuring Punch) | Conan | 3:20 | |
Tổng thời lượng: | 6:40 |
Pinocchio OST phần 2 | |
---|---|
Album soundtrack của Roy Kim | |
Phát hành | 27 tháng 11 năm 2014 |
Thể loại | Nhạc phim |
Thời lượng | 7:06 |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Hãng đĩa | CJ E&M |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "Pinocchio (피노키오, Pinokio)" (Roy Kim) | Jihoon, Koo Ji-an | Rocoberry | 3:33 |
2. | "Pinocchio (Instrumental)" (Roy Kim) | Rocoberry | 3:33 | |
Tổng thời lượng: | 7:06 |
Pinocchio OST phần 3 | |
---|---|
Album soundtrack của Every Single Day | |
Phát hành | 4 tháng 12 năm 2014 |
Thể loại | Nhạc phim |
Thời lượng | 11:12 |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Hãng đĩa | CJ E&M |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "Non-Fiction" (Every Single Day) | Mun Seong-nam | Mun Seong-nam, Jeong Jae-woo | 4:24 |
2. | "Challenge" (Every Single Day) | Mun Seong-nam | Mun Seong-nam | 3:26 |
3. | "My Story" (Every Single Day) | Mun Seong-nam | Mun Seong-nam | 3:22 |
Tổng thời lượng: | 11:12 |
Pinocchio OST phần 4 | |
---|---|
Album soundtrack của Park Shin-hye | |
Phát hành | 11 tháng 12 năm 2014 |
Thể loại | Nhạc phim |
Thời lượng | 6:38 |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Hãng đĩa | CJ E&M |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "Love Like Snow" (Park Shin-hye) | Park Shin-won, Conan và Roco | Rocoberry | 3:19 |
2. | "Love Like Snow (Instrumental)" (Park Shin-hye) | Rocoberry | 3:19 | |
Tổng thời lượng: | 6:38 |
Pinocchio OST phần 5 | |
---|---|
Album soundtrack của K.Will | |
Phát hành | 18 tháng 12 năm 2014 |
Thể loại | Nhạc phim |
Thời lượng | 6:40 |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Hãng đĩa | CJ E&M |
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "The Only Person" (K.Will) | Rocoberry | Rocoberry | 3:20 |
2. | "The Only Person (Instrumental)" (K.Will) | Rocoberry | 3:20 | |
Tổng thời lượng: | 6:40 |
Năm | Giải | Hạng mục | Người nhận | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Lee Jong-suk | Đoạt giải | |
SBS Special Award | Lee Jong-suk | Đoạt giải | ||
Giải đặc biệt, Nam diễn viên chính xuất sắc nhất thể loại phim chính kịch | Lee Jong-suk | Đề cử | ||
Giải đặc biệt, Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất thể loại phim chính kịch | Park Shin-hye | Đoạt giải | ||
Top 10 Stars | Lee Jong-suk | Đoạt giải | ||
Park Shin-hye | Đoạt giải | |||
Diễn viên mới | Kim Young-kwang | Đoạt giải | ||
Lee Yu-bi | Đoạt giải | |||
Giải bình chọn của cộng đồng mạng | Lee Jong-suk | Đề cử | ||
Park Shin-hye | Đề cử | |||
Cặp đôi đẹp nhất | Lee Jong-suk và Park Shin-hye | Đoạt giải |