Pitohui

Pitohui
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Oriolidae
Chi (genus)Pitohui
Lesson, 1831
Loài điển hình
Lanius kirhocephalus
Lesson & Garnot, 1827
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Rectes
  • Rhectes

Pitohui là một chi chim trong họ Oriolidae,[1] đặc hữu New Guinea. Một số loài chim trước đây gộp chung với nhau trong chi này đã được phát hiện nhờ nghiên cứu năm 2008 là hoàn toàn không có quan hệ họ hàng gần.[2] Kể từ đó chúng đã được tách ra và xếp vào các chi, họ khác. Chi Pitohui theo nghĩa hẹp của nó hiện nay đặt trong họ Oriolidae trong khi các loài "Pitohui" khác được đặt trong họ OreoicidaePachycephalidae.[2][3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bốn loài còn sinh tồn được công nhận trong chi Pitohui sửa đổi là:[4]

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trước đây đặt trong chi Pitohui và đã được chuyển đi bao gồm:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Pitohui tại Wikimedia Commons

  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ a b Dumbacher, J; Deiner, K; Thompson, L; Fleischer, R (2008). “Phylogeny of the avian genus Pitohui and the evolution of toxicity in birds”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 49 (3): 774–781. doi:10.1016/j.ympev.2008.09.018. PMID 18929671.
  3. ^ Dumbacher, John P. (2014). “A taxonomic revision of the genus Pitohui Lesson, 1831 (Oriolidae), with historical notes on names” (PDF). Bull.B.O.C. 134 (1): 19–22.
  4. ^ “Orioles, drongos & fantails " IOC World Bird List”. www.worldbirdnames.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ a b Dumbacher J. P. & R. C. Fleischer (2001). Phylogenetic evidence for colour pattern convergence in toxic pitohuis: Müullerian mimicry in birds?. Proc. Royal Soc. London B 268(1480): 1971-1976. doi:10.1098/rspb.2001.1717
  6. ^ “Ornorectes cristatus - Avibase”. avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  7. ^ “Melanorectes nigrescens - Avibase”. avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  8. ^ “Pseudorectes incertus - Avibase”. avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  9. ^ “Pseudorectes ferrugineus - Avibase”. avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  10. ^ “Pachycephala tenebrosa - Avibase”. avibase.bsc-eoc.org. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Trước hết, hệ Thảo sẽ không tương tác trực tiếp với Băng, Nham và Phong. Nhưng chỉ cần 3 nguyên tố là Thủy, Hỏa, Lôi
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Nàng như một khối Rubik, nhưng không phải do nàng đổi màu trước mỗi đối tượng mà do sắc phản của nàng khác biệt trong mắt đối tượng kia
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Geto Suguru (夏げ油とう傑すぐる Getō Suguru?, Hạ Du Kiệt) là một phản diện trong bộ truyện Chú thuật hồi chiến và tiền truyện Chú thuật hồi chiến - Trường chuyên chú thuật Tokyo
Tổng hợp các
Tổng hợp các "chợ" ứng dụng bản quyền miễn phí tốt nhất dành cho iPhone
với các "chợ" ứng dụng dưới đây bạn hoàn toàn có thể tải về hoàn toàn miễn phí, thậm chí còn cung cấp rất nhiều game/app đã được chỉnh sửa (thêm, xóa chức năng) và tiện ích không có trên App Store