Plecoptera inquinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Plecoptera |
Loài (species) | P. inquinata |
Danh pháp hai phần | |
Plecoptera inquinata Lederer, 1857 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Plecoptera inquinata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Azerbaijan, Iran, Liban và Israel.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10. Có hai lứa trưởng thành một năm.