Plectroglyphidodon | |
---|---|
P. lacrymatus | |
P. dickii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Ovalentaria |
Họ (familia) | Pomacentridae |
Phân họ (subfamilia) | Microspathodontinae |
Chi (genus) | Plectroglyphidodon Fowler & Ball, 1924 |
Loài điển hình | |
Plectroglyphidodon johnstonianus[1] Fowler & Ball, 1924 | |
Các loài | |
10 loài, xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Plectroglyphidodon là một chi cá biển thuộc phân họ Microspathodontinae nằm trong họ Cá thia.[2] Tất cả các loài trong chi này đều được tìm thấy trên khắp khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
Tiền tố plectro trong từ định danh của chi trong tiếng Latinh có nghĩa là "có nếp gấp", hàm ý đề cập đến môi của loài điển hình P. johnstonianus, còn glyphidodon là một danh pháp đồng nghĩa của chi Abudefduf.[3]
Có 10 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:[4]
Ngoại trừ P. johnstonianus là loài ăn san hô, các loài còn lại trong chi chủ yếu ăn tảo.[2]