Yeongju 영주 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự tiếng Hàn | |
• Hangul | 영주시 |
• Hanja | 榮州市 |
• Revised Romanization | Yeongju-si |
• McCune-Reischauer | Yŏngju-si |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Vùng | Yeongnam |
Hành chính | 1 eup, 9 myeon, 9 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 668,45 km2 (25,809 mi2) |
Dân số (2003) | |
• Tổng cộng | 196.000 |
• Mật độ | 293,2/km2 (7,590/mi2) |
• Phương ngữ | Gyeongsang |
Thành phố kết nghĩa | Tô Châu |
Yeongju (Hán Việt: Vinh Châu) là một thành phố thuộc tỉnh Gyeongsang Bắc tại Hàn Quốc. Thành phố giáp huyện Bonghwa ở phía đông, huyện Danyang của tỉnh Chungcheong Bắc ở phía tây, thành phố Andong và huyện Yecheon ở phía nam và huyện Yeongwol của tỉnh Gangwon ở phía bắc.[1]
Chùa Buseoksa tại Yeongju nối tiếng là chùa đại diện cho phái Hoa nghiêm kinh của Phật giáo Tân La. Sosu Seowon là Seowon (thư viện Nho giáo) đầu tiên có được nguồn hỗ trợ tài chính quốc gia bằng cách miễn thuế.
Yeongju có một nhà máy Novelis Aluminum lớn, với 1000 lao động. Nhà máy này cung cấp sản phẩm tấm nhôm cán mỏng cho các khách hành khắp châu Á.[2]
Dữ liệu khí hậu của Yeongju | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.4 (36.3) |
5.4 (41.7) |
11.0 (51.8) |
18.8 (65.8) |
23.6 (74.5) |
27.1 (80.8) |
28.6 (83.5) |
29.5 (85.1) |
25.4 (77.7) |
19.9 (67.8) |
12.0 (53.6) |
5.1 (41.2) |
17.4 (63.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | −2.9 (26.8) |
−0.3 (31.5) |
4.8 (40.6) |
11.7 (53.1) |
16.9 (62.4) |
21.0 (69.8) |
23.8 (74.8) |
24.2 (75.6) |
19.1 (66.4) |
12.5 (54.5) |
5.6 (42.1) |
−0.6 (30.9) |
11.3 (52.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −8.2 (17.2) |
−5.8 (21.6) |
−1.0 (30.2) |
4.4 (39.9) |
10.0 (50.0) |
15.4 (59.7) |
19.8 (67.6) |
20.0 (68.0) |
14.0 (57.2) |
6.2 (43.2) |
−0.2 (31.6) |
−5.8 (21.6) |
5.7 (42.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 19.8 (0.78) |
28.8 (1.13) |
54.3 (2.14) |
82.9 (3.26) |
109.9 (4.33) |
164.6 (6.48) |
303.6 (11.95) |
273.1 (10.75) |
153.2 (6.03) |
43.2 (1.70) |
39.3 (1.55) |
18.3 (0.72) |
1.290,9 (50.82) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.1 | 5.7 | 7.6 | 7.7 | 8.1 | 9.5 | 14.8 | 14.2 | 8.9 | 5.3 | 6.4 | 5.0 | 98.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 61.4 | 59.0 | 59.1 | 55.4 | 61.9 | 69.5 | 78.3 | 78.1 | 75.7 | 70.2 | 66.4 | 63.7 | 66.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 192.5 | 192.4 | 220.1 | 240.3 | 256.2 | 225.3 | 170.0 | 188.8 | 189.0 | 215.3 | 179.7 | 184.2 | 2.461,5 |
Nguồn: [3] |
Yeongju được chia thành 19 đơn vị: 9 dong và eup cùng 9 (myeon).