Prosper Mérimée

Prosper Mérimée
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
String Module Error: String subset indices out of order tháng String Module Error: String subset indices out of order, 1803
Mất
Ngày mất
String Module Error: String subset indices out of order tháng String Module Error: String subset indices out of order, 1870
An nghỉNghĩa trang Cannes
Giới tínhnam
Gia đình
Bố
Léonor Mérimée
Mẹ
Anne Louise Moreau
Hôn nhân
không có
Người tình
George Sand
Lĩnh vựccreative and professional writing, kịch, nhân loại học, khảo cổ học, lịch sử, dịch thuật, hoạt động chính trị, hội họa, văn xuôi, chính trị
Sự nghiệp nghệ thuật
Bút danhL' Auteur du Théâtre de Clara Gazul, Clara Gazul, Joseph Lestrange, Hyacinthe Maglanovich
Đào tạoLycée Henri-IV
Thành viên củaViện Hàn lâm Pháp, Học viện Văn học Pháp, Hiệp hội Lịch sử Pháp, Hiệp hội Cổ vật Morinie, Học viện Mỹ thuật Florence
Tác phẩmLa Vénus d'Ille, Carmen, Homme en Grande Bottes, Mateo Falcone
Có tác phẩm trongPhòng triển lãm quốc gia Washington, Walters Art Museum, Bảo tàng Stedelijk Amsterdam, Museum Boijmans Van Beuningen
Giải thưởngBắc Đẩu Bội tinh hạng 2
Chữ ký

Prosper Mérimée (28 tháng 9 năm 1803 – 23 tháng 9 năm 1870) là một nhà viết kịch, sư gia, nhà khảo cổ người Pháp. Ông có lẽ được biết đến nhiều nhất nhờ cuốn tiểu thuyết ngắn Carmen, tác phẩm được Bizet chuyển thể thành vở opera nổi tiếng cùng tên.

Tác phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cromwell (1822)
  • Le Théâtre de Clara Gazul (1825)
  • La Guzla (1827)
  • La Jacquerie (1828)
  • "Mateo Falcone" (1829)
  • Le Carrosse du Saint Sacrement (1829)
  • Mosaïque
  • Les âmes du Purgatoire (1834)
  • La Vénus d'Ille
  • Notes de voyages (1835-40)
  • Colomba (1840)
  • Carmen
  • Lokis (1869)
  • La Chambre bleue (1872)
  • Lettres à une inconnue (1874)
Phê bình
Dịch từ tiếng Nga
  • La Dame de pique (The Queen of Spades, "Пиковая дама"), Les Bohémiens (The Gypsies, "Цыганы"), Le Hussard ("Гусар") (1852), của Pushkin.
  • L'Inspecteur général (1853) của Gogol's The Government Inspector ("Ревизор").
  • Le Coup de pistolet ("Выстрел") (1856), của Pushkin.
  • Apparitions ("Призраки") (1866), của Turgenev.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các tác phẩm của Prosper Mérimée tại Dự án Gutenberg
  • Mérimée's works, a bibliography and a chronology of his life in English: http://frenital.byu.edu/merimee/
  • Barnes, Julian (7 July 2007). “An inspector calls”. The Guardian. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2007. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
Tiền nhiệm:
Charles Nodier
Ghế số 25
Académie française

1844–1870
Kế nhiệm:
Louis de Loménie
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng
5 Công cụ để tăng khả năng tập trung của bạn
5 Công cụ để tăng khả năng tập trung của bạn
Đây là bản dịch của bài viết "5 Tools to Improve Your Focus" của tác giả Sullivan Young trên blog Medium
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Hướng dẫn build Zhongli đầy đủ nhất, full các lối chơi
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nhân vật Suzune Horikita - Classroom of the Elite
Nếu mình không thể làm gì, thì cứ đà này mình sẽ kéo cả lớp D liên lụy mất... Những kẻ mà mình xem là không cùng đẳng cấp và vô giá trị... Đến khi có chuyện thì mình không chỉ vô dụng mà lại còn dùng bạo lực ra giải quyết. Thật là ngớ ngẩn...