Psychrolutes | |
---|---|
Psychrolutes phrictus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Scorpaeniformes |
Phân bộ (subordo) | Cottoidei |
Họ (familia) | Psychrolutidae |
Chi (genus) | Psychrolutes Günther, 1861 |
Psychrolutes là chi cá biển sâu thuộc họ Psychrolutidae. Vào tháng 06 năm 2003, trong chuyến thám hiểm NORFANZ phía tây bắc New Zealand, các nhà khoa học đã phát hiện được một mẫu P. microporos ở độ sâu từ 1,013 mét đến 1,340 mét trên Norfolk Ridge.[1]
Hiện có 11 loài được nhận dạng trong chi:[2]