Pterophorus albidus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Phân họ (subfamilia) | Pterophorinae |
Chi (genus) | Pterophorus |
Loài (species) | P. albidus |
Danh pháp hai phần | |
Pterophorus albidus (Zeller, 1852) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Pterophorus albidus là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó sống ở Châu Phi, phía nam và Đông Nam Á, bao gồm New Guinea và Úc, cũng như Nhật Bản (Kyushu) và the quần đảo Ryukyu (Tokuno-shima, Okinoerabu-jima, Okinawa).
Chiều dài cánh trước là 8–10 mm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Ipomoea nil.