Pusillina

Pusillina
Pusillina philippi (Aradas & Maggiore, 1844)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Rissooidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Rissoidae
Chi (genus)Pusillina
Monterosato, 1884[1]

Pusillina là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Pusillina gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Monterosato (1884). Nomencl. Conch. medit., 56.
  2. ^ Pusillina Monterosato, 1884. Gofas, S. (2010). Pusillina Monterosato, 1884. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138455 on 9 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Pusillina amblia (Watson, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ Pusillina benzi (Aradas & Maggiore, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ Pusillina diversa (F. Nordsieck, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  6. ^ Pusillina ehrenbergi (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ Pusillina fuscapex Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  8. ^ Pusillina harpa (A. E. Verrill, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  9. ^ Pusillina harpula Gofas, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  10. ^ Pusillina inconspicua (Alder, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  11. ^ Amitrov O. (2010). "Gastropods of rare families from the Tshegan Formation of Kazakhstan". Paleontological Journal 44(4): 384-390. doi:10.1134/S0031030110040039.
  12. ^ Pusillina lineolata (Michaud, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  13. ^ Pusillina marginata (Michaud, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  14. ^ Pusillina metivieri Bouchet & Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  15. ^ Pusillina minialba Segers, Swinnen & De Prins, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  16. ^ Pusillina munda (Monterosato, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  17. ^ Pusillina philippi (Aradas & Maggiore, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  18. ^ Pusillina radiata (Philippi, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  19. ^ Pusillina sarsii (Lovén, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  20. ^ Pusillina sufflava Cecalupo & Perugia, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
  21. ^ Pusillina testudae (Verduin, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Đầu tư cơ bản P.12 - Bề nổi và phần chìm
Môi trường đầu tư, theo một cách đặc biệt, luôn rất giống với đại dương. Bạn càng lặn sâu bạn sẽ càng thấy đại dương rộng lớn
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
Một câu truyện cười vl, nhưng đầy sự kute phô mai que
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Jeanne Alter (アヴェンジャー, Avenjā?) là một Servant trường phái Avenger được triệu hồi bởi Fujimaru Ritsuka trong Grand Order của Fate/Grand Order