Pyrausta

Pyrausta
Pyrausta despicata
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Tông: Pyraustini
Chi: Pyrausta
Schrank, 1802[1]
Giống loài

Xem văn bản

Các đồng nghĩa
  • Aplographe Warren, 1892
  • Autocosmia Warren, 1892
  • Botys Latreille, 1802
  • Botis Swainson, [1821]
  • Ostreophena Sodoffsky, 1837
  • Ostreophana Sodoffsky, 1837
  • Botis J. L. R. Agassiz, 1847
  • Heliaca Hübner, 1806
  • Cindaphia Lederer, 1863
  • Haematia Hübner, 1818
  • Heliaca Hübner, 1822
  • Heliaca Hübner, 1818
  • Heliaca Hübner, 1808
  • Herbula Guenée, 1854
  • Hyaloscia Dognin, 1908
  • Mardinia Amsel, 1952
  • Panstegia Hübner, 1825
  • Perilypa Hübner, 1825
  • Porphyritis Hübner, 1825
  • Proteroeca Meyrick, 1884
  • Pyrausta Hübner, 1825
  • Anthocrypta Warren, 1892
  • Pyraustes Billberg, 1820
  • Sciorista Warren, 1890
  • Rattana Rose & Pajni, 1979
  • Syllythria Hübner, 1825
  • Rhodaria Guenée, 1845
  • Synchromia Guenée, 1854
  • Tholeria Hübner, 1823
  • Trigonuncus Amsel, 1952

Pyrausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Tình trạng không rõ ràng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pyrausta argyralis (O.-G. Costa, 1836), described as Botys argyralis from Italy.
  • Pyrausta venalalis (Hulst, 1886), described as Botys venalalis from New York.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2017). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu
Nhân vật Kakeru Ryūen trong Classroom of the Elite
Nhân vật Kakeru Ryūen trong Classroom of the Elite
Kakeru Ryūen (龍りゅう園えん 翔かける, Ryūen Kakeru) là lớp trưởng của Lớp 1-C và cũng là một học sinh cá biệt có tiếng
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Bài Học Về Word-of-Mouth Marketing Từ Dating App Tinder!
Sean Rad, Justin Mateen, và Jonathan Badeen thành lập Tinder vào năm 2012