Pyropteron doryliformis |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Sesiidae |
---|
Chi (genus) | Pyropteron |
---|
Loài (species) | P. doryliformis |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Pyropteron doryliformis (Ochsenheimer, 1808) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Sesia doryliforme Ochsenheimer, 1808
- Sesia euglossaeformis Lucas, 1849
- Pyropteron doryliforme var. bellieri Le Cerf, 1916
- Pyropteron doryliforme f. chimena Le Cerf, 1916
- Pyropteron doryliforme f. funebris Le Cerf, 1916
- Pyropteron doryliforme f. intermedia Le Cerf, 1916
- Pyropteron doryliforme f. melanina Le Cerf, 1916
- Pyropteron doryliforme f. subceriaeformis Le Cerf, 1916
- Pyropteron tingitana Le Cerf, 1916
- Pyropteron doryliforme var. andalusica Le Cerf, 1920
- Pyropteron doryliforme var. chretieni Le Cerf, 1920
- Pyropteron doryliforme f. androchroma Le Cerf, 1934
- Pyropteron doryliforme ab. flavina Le Cerf, 1920
- Sesia icteropus Zeller, 1847
- Sesia doryliforme ab. unicolor Ragusa, 1904 (nec Walker, [1865])
- Synansphecia doryliformis
- Pyropteron doryliforme
- Chamaesphecia doryliformis
|
Pyropteron doryliformis là một loài bướm đêm thuộc họ Sesiidae. Loài này có ở tây Nam Âu, Bắc Phi và miền Australasia ecozone.
Sải cánh dài ca. 20 mm.
Ấu trùng ăn Rumex. In 1997, nó được du nhập vào Tasmania và sau đó bị giám sát vì khả năng kiểm soát sinh vật chống lại dock.[1].
- Pyropteron doryliformis doryliformis
- Pyropteron doryliformis icteropus (Zeller, 1847)
Tư liệu liên quan tới Pyropteron doryliforme tại Wikimedia Commons