Quân hàm lực lượng Waffen-SS

Dưới đây là bảng so sánh hệ thống cấp bậc và cấp hiệu cuối cùng của lực lượng Waffen-SS, được sử dụng từ tháng 4 năm 1942 đến tháng 5 năm 1945, so với hệ thống quân hàm của Wehrmacht. Cấp bậc cao nhất của lực lượng SS kết hợp (tiếng Đức: Gesamt-SS) là Reichsführer-SS (Lãnh đạo đế chế SS)Oberster Führer der SS (Tổng tư lệnh); tuy nhiên, trong lực lượng Waffen-SS không có cấp bậc tương đương với cấp bậc này.

Bảng so sánh

[sửa | sửa mã nguồn]
Phù hiệu Danh xưng Cấp bậc tương đương trong Lục quân Đức Quốc xã[1] Chuyển ngữ tiếng Việt
Cổ áo[2][3] Cầu vai[2][3] Cổ tay
(parka)[3]
Cấp Tướng lĩnh
Reichsführer-SS
(Lãnh đạo Đế chế SS)
Generalfeldmarschall Thống chế SS
SS-Oberst-Gruppenführer und Generaloberst der Waffen-SS
(Đoàn trưởng tối cao và Đại tướng Waffen-SS)
Generaloberst Đại tướng SS
SS-Obergruppenführer und General der Waffen-SS
(Đoàn trưởng cao cấp và Thượng tướng Waffen-SS)
General der Waffengattung Thượng tướng SS
SS-Gruppenführer und Generalleutnant der Waffen-SS
(Đoàn trưởng và Trung tướng Waffen-SS)
Generalleutnant Trung tướng SS
SS-Brigadeführer und Generalmajor der Waffen-SS
(Lữ đoàn trưởng và Thiếu tướng Waffen-SS)
Generalmajor Thiếu tướng SS
Cấp Sĩ quan
SS-Oberführer
(Lãnh đạo cấp cao SS)
Kommodore[4] Chuẩn tướng SS
SS-Standartenführer
(Lãnh đạo tiêu chuẩn SS)
Oberst Đại tá SS
SS-Obersturmbannführer
(Lãnh đạo đơn vị đột kích cấp cao SS)
Oberstleutnant Trung tá SS
SS-Sturmbannführer
(Lãnh đạo đơn vị đột kích SS)
Major Thiếu tá SS
SS-Hauptsturmführer
(Lãnh đạo đột kích chính SS)
Hauptmann/Rittmeister Đại úy SS
SS-Obersturmführer
(Lãnh đạo đột kích cao cấp SS)
Oberleutnant Trung úy SS
SS-Untersturmführer
(Lãnh đạo đột kích cấp thấp SS)
Leutnant Thiếu úy SS
Cấp Hạ sĩ quan
SS-Sturmscharführer
(Đội trưởng xung kích SS)
Stabsfeldwebel Thượng sĩ tham mưu SS
Nhiều
Tùy thuộc vào cấp bậc
SS-Stabsscharführer
(Đội trưởng tham mưu SS)[a]
Hauptfeldwebel
[6]
SS-Hauptscharführer
(Đội trưởng chính SS)
Oberfeldwebel Thượng sĩ SS
SS-Standartenoberjunker OA
Ứng viên sĩ quan
Fahnenjunker-Oberfeldwebel OA
Ứng viên sĩ quan
SS-Oberscharführer
(Đội trưởng cấp cao SS)
Feldwebel Trung sĩ SS
SS-Standartenjunker OA
Ứng viên sĩ quan
Fahnenjunker-Feldwebel OA
Ứng viên sĩ quan
SS-Scharführer
(Đội trưởng SS)
Unterfeldwebel Hạ sĩ SS
SS-Oberjunker OA
Ứng viên sĩ quan
Fahnenjunker-Unterfeldwebel OA
Ứng viên sĩ quan
SS-Unterscharführer
(Đội trưởng cấp thấp SS)
Unteroffizier Hạ-sĩ quan SS / Sĩ quan cấp dưới SS
SS-Junker OA
Ứng viên sĩ quan
Fahnenjunker-Unteroffizier OA
(Ứng viên sĩ quan)
Thiếu sinh quân - Hạ-sĩ quan SS / Thiếu sinh quân - Sĩ quan cấp dưới SS
Cấp Binh
Không có tương đương[b] Stabsgefreiter Tham mưu "Miễn" SS
SS-Rottenführer
(Tiểu đội trưởng SS)
Obergefreiter Thượng "Miễn" SS
SS-Sturmmann
(Xung kích viên SS)
Gefreiter "Miễn" SS
SS-Oberschütze
(Lính mang súng trường cao cấp SS)
Oberschütze Thượng binh SS
Không có phù hiệu SS-Schütze
(Lính mang súng trường SS)
Soldat, Schütze, Grenadier Binh SS
Khác
  • Các cấp bậc SS-BewerberSS-Anwärter bị loại bỏ khỏi hệ thống cấp bậc của Waffen-SS trước năm 1941.[8]
  1. ^ Hạ sĩ quan cấp cao, ví dụ: Hauptscharführer hoặc Oberscharführer, hiếm khi là Scharführer[5]
  2. ^ Tuy nhiên, về mặt hành chính đã tồn tại Rottenführer (2. Gehaltsstufe).[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Trích dẫn
  1. ^ Bender & Taylor 1986, tr. 112.
  2. ^ a b War Department 1945.
  3. ^ a b c Bender & Taylor 1986, tr. 121-127.
  4. ^ Đây là cấp bậc trong Hải quân Đức Quốc xã vì trong Lục quân không có cấp đại tá cao cấp.
  5. ^ Bender & Taylor 1986, tr. 110.
  6. ^ Hạ sĩ quan cấp cao, ví dụ: Hauptscharführer hoặc Oberscharführer, hiếm khi là Scharführer
  7. ^ Hughes 2018, tr. 12.
  8. ^ Mollo 1992, tr. 77.
Thư mục
  • Bender, Roger James; Taylor, Hugh Page (1986). Uniforms Organization and History of the Waffen-SS Vol 1 (ấn bản thứ 6). San Jose, CA: R. James Bender Publishing. ISBN 0-912138-02-5.
  • CIA (ngày 24 tháng 8 năm 1999). "Records Integration Title Book" (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  • Hughes, Anthony (2018). Soldiers in Black: The History, Organization, and Personnel of the SS. NA Photo & Press. ISBN 978-0692138861.
  • Mollo, Andrew (1992). Uniforms of the SS, Collected Edition Vol. 6. Windrow & Greene. ISBN 1-872004-67-9.
  • War Department (ngày 15 tháng 3 năm 1945). "Chapter IX: Uniforms, Insignia, and Individual Equipment". War Department Technical Manual TM-E 30-451. Plate XX–XXI.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: địa điểm thiếu nhà xuất bản (liên kết)
  • Zabecki, David T., biên tập (2014). Germany at War: 400 Years of Military History. ABC-CLIO. ISBN 978-1598849806.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
[Genshin Impact] Bi kịch nhà Ragnvindr
Trước hết cần làm rõ rằng Kaeya Aberich là em trai nuôi của Diluc Ragnvindr, tuy nhiên anh cũng là một gián điệp của Khaenri'ah
Violet Evergarden - Full Anime + Light Novel + Ova
Violet Evergarden - Full Anime + Light Novel + Ova
Đây là câu chuyện kể về người con gái vô cảm trên hành trình tìm kiếm ý nghĩa của tình yêu
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Thông qua lỗ giun mùa 8 (2017) là chương trình phim khoa học do Morgan Freeman dẫn dắt đưa chúng ta khám phá và tìm hiểu những kiến thức về lỗ sâu đục, lỗ giun hay cầu Einstein-Rosen
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Có một Ha Yi Chan 18 tuổi luôn rạng rỡ như ánh dương và quyết tâm “tỏa sáng thật rực rỡ một lần” bằng việc lập một ban nhạc thật ngầu