Fognini tại Giải quần vợt Wimbledon 2017 | |
Quốc tịch | Ý |
---|---|
Nơi cư trú | Arma di Taggia, Ý |
Sinh | 24 tháng 5, 1987 [1] Sanremo, Ý |
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) |
Lên chuyên nghiệp | 2004 |
Tay thuận | Tay phải (hai tay trái tay) |
Huấn luyện viên | Franco Davín Corrado Barazzutti |
Tiền thưởng | US$12,919,814 [2] |
Trang chủ | FabioFognini.eu |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 411–373 (52.42% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) |
Số danh hiệu | 9 |
Thứ hạng cao nhất | Số 9 (15 tháng 7 năm 2019) |
Thứ hạng hiện tại | Số 128 (17 tháng 7 năm 2023)[3] |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | V4 (2014, 2018) |
Pháp mở rộng | TK (2011) |
Wimbledon | V3 (2010, 2014, 2017, 2018) |
Mỹ Mở rộng | V4 (2015) |
Các giải khác | |
Thế vận hội | V3 (2016) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 221–219 (50.23% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World Tour và Grand Slam, và ở Davis Cup) |
Số danh hiệu | 8 |
Thứ hạng cao nhất | Số 7 (20 tháng 7 năm 2015) |
Thứ hạng hiện tại | Số 48 (24 tháng 4 năm 2023) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | VĐ (2015) |
Pháp Mở rộng | BK (2015) |
Wimbledon | V2 (2014) |
Mỹ Mở rộng | BK (2011) |
Giải đấu đôi khác | |
Thế vận hội | TK (2016) |
Đôi nam nữ | |
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |
Úc Mở rộng | V2 (2013, 2016) |
Wimbledon | V2 (2012, 2013) |
Giải đồng đội | |
Davis Cup | BK (2014, 2022) |
Cập nhật lần cuối: tính đến ngày 16 tháng 5 năm 2019[cập nhật]. |
Fabio Fognini (phát âm tiếng Ý: [ˈfaːbjo foɲˈɲiːni];[4] sinh ngày 24 tháng 5 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Ý. Anh có thứ hạng ATP đánh đơn cao nhất trong sự nghiệp là số 9 thế giới đạt được vào ngày 15 tháng 7 năm 2019. Mặt sân sở trường của Fognini là sân đất nện đỏ, và trên mặt sân này, anh đã giành được 8 trong số 9 danh hiệu đơn ATP của mình, trong đó có chức vô địch Monte-Carlo Masters 2019, cũng như lọt vào vòng tứ kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2011. Với Simone Bolelli, Fognini đã vô địch nội dung đôi nam Giải quần vợt Úc Mở rộng 2015, qua đó trở thành đôi người Ý đầu tiên vô địch Grand Slam trong Kỷ nguyên Mở.[5]
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2015 | Úc Mở rộng | Cứng | Simone Bolelli | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut |
6–4, 6–4 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 2019 | Monte-Carlo Masters | Đất nện | Dušan Lajović | 6–3, 6–4 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 2015 | Indian Wells Masters | Cứng | Simone Bolelli | Jack Sock Vasek Pospisil |
4–6, 7–6(3–7), [7–10] |
Á quân | 2015 | Monte-Carlo Masters | Đất nện | Simone Bolelli | Bob Bryan Mike Bryan |
6–7(3–7), 1–6 |
Á quân | 2015 | Thượng Hải Masters | Cứng | Simone Bolelli | Raven Klaasen Marcelo Melo |
3–6, 3–6 |
|
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Cấp độ | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 0–1 | Th4 năm 2012 | Romanian Open, Romania | 250 Series | Đất nện | Gilles Simon | 4–6, 3–6 |
Thua | 0–2 | Th9 năm 2012 | St. Petersburg Open, Nga | 250 Series | Cứng (i) | Martin Kližan | 2–6, 3–6 |
Thắng | 1–2 | Th7 năm 2013 | Stuttgart Open, Đức | 250 Series | Đất nện | Philipp Kohlschreiber | 5–7, 6–4, 6–4 |
Thắng | 2–2 | Th7 năm 2013 | German Open, Đức | 500 Series | Đất nện | Federico Delbonis | 4–6, 7–6(10–8), 6–2 |
Thua | 2–3 | Th7 năm 2013 | Croatia Open, Croatia | 250 Series | Đất nện | Tommy Robredo | 0–6, 3–6 |
Thắng | 3–3 | Th2 năm 2014 | Chile Open, Chile | 250 Series | Đất nện | Leonardo Mayer | 6–2, 6–4 |
Thua | 3–4 | Th2 năm 2014 | Argentina Open, Argentina | 250 Series | Đất nện | David Ferrer | 4–6, 3–6 |
Thua | 3–5 | tháng 5 năm 2014 | Bavarian Championships, Đức | 250 Series | Đất nện | Martin Kližan | 6–2, 1–6, 2–6 |
Thua | 3–6 | Th2 năm 2015 | Rio Open, Brazil | 500 Series | Đất nện | David Ferrer | 2–6, 3–6 |
Thua | 3–7 | Th8 năm 2015 | German Open, Đức | 500 Series | Đất nện | Rafael Nadal | 5–7, 5–7 |
Thắng | 4–7 | Th7 năm 2016 | Croatia Open, Croatia | 250 Series | Đất nện | Andrej Martin | 6–4, 6–1 |
Thua | 4–8 | Th10 năm 2016 | Kremlin Cup, Nga | 250 Series | Cứng (i) | Pablo Carreño Busta | 6–4, 3–6, 2–6 |
Thắng | 5–8 | Th7 năm 2017 | Swiss Open, Thụy Sĩ | 250 Series | Đất nện | Yannick Hanfmann | 6–4, 7–5 |
Thua | 5–9 | Th9 năm 2017 | St. Petersburg Open, Nga | 250 Series | Cứng (i) | Damir Džumhur | 6–3, 4–6, 2–6 |
Thắng | 6–9 | Th3 năm 2018 | Brasil Open, Brazil | 250 Series | Đất nện (i) | Nicolás Jarry | 1–6, 6–1, 6–4 |
Thắng | 7–9 | Th7 năm 2018 | Swedish Open, Thụy Điển | 250 Series | Đất nện | Richard Gasquet | 6–3, 3–6, 6–1 |
Thắng | 8–9 | Th8 năm 2018 | Los Cabos Open, Mexico | 250 Series | Cứng | Juan Martín del Potro | 6–4, 6–2 |
Thua | 8–10 | Th9 năm 2018 | Chengdu Open, Trung Quốc | 250 Series | Cứng | Bernard Tomic | 1–6, 6–3, 6–7(7–9) |
Thắng | 9–10 | tháng 4 năm 2019 | Monte-Carlo Masters, Monaco | Masters 1000 | Đất nện | Dušan Lajović | 6–3, 6–4 |
|
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Cấp độ | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 0–1 | Th7 năm 2008 | Croatia Open, Croatia | International | Đất nện | Carlos Berlocq | Michal Mertiňák Petr Pála |
6–2, 3–6, [5–10] |
Thua | 0–2 | Th2 năm 2010 | Mexican Open, Mexico | 500 Series | Đất nện | Potito Starace | Łukasz Kubot Oliver Marach |
0–6, 0–6 |
Thắng | 1–2 | Th7 năm 2011 | Croatia Open, Croatia | 250 Series | Đất nện | Simone Bolelli | Marin Čilić Lovro Zovko |
6–3, 5–7, [10–7] |
Thua | 1–3 | Th4 năm 2012 | Grand Prix Hassan II, Ma rốc | 250 Series | Đất nện | Daniele Bracciali | Dustin Brown Paul Hanley |
5–7, 3–6 |
Thắng | 2–3 | Th2 năm 2013 | Argentina Open, Argentina | 250 Series | Đất nện | Simone Bolelli | Nicholas Monroe Simon Stadler |
6–3, 6–2 |
Thua | 2–4 | Th2 năm 2013 | Mexican Open, Mexico | 500 Series | Đất nện | Simone Bolelli | Łukasz Kubot David Marrero |
5–7, 2–6 |
Thua | 2–5 | Th10 năm 2013 | China Open, Trung Quốc | 500 Series | Cứng | Andreas Seppi | Max Mirnyi Horia Tecău |
4–6, 2–6 |
Thắng | 3–5 | Th1 năm 2015 | Australian Open, Australia | Grand Slam | Cứng | Simone Bolelli | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut |
6–4, 6–4 |
Thua | 3–6 | Th3 năm 2015 | Indian Wells Masters, Mỹ | Masters 1000 | Cứng | Simone Bolelli | Vasek Pospisil Jack Sock |
4–6, 7–6(7–3), [7–10] |
Thua | 3–7 | Th4 năm 2015 | Monte-Carlo Masters, Monaco | Masters 1000 | Đất nện | Simone Bolelli | Bob Bryan Mike Bryan |
6–7(3–7), 1–6 |
Thua | 3–8 | Th10 năm 2015 | Shanghai Masters, Trung Quốc | Masters 1000 | Cứng | Simone Bolelli | Raven Klaasen Marcelo Melo |
3–6, 3–6 |
Thắng | 4–8 | Th10 năm 2016 | Shenzhen Open, Trung Quốc | 250 Series | Cứng | Robert Lindstedt | Oliver Marach Fabrice Martin |
7–6(7–4), 6–3 |
Thua | 4–9 | Th7 năm 2018 | Swedish Open, Thụy Điển | 250 Series | Đất nện | Simone Bolelli | Julio Peralta Horacio Zeballos |
3–6, 4–6 |
Thắng | 5–9 | Th9 năm 2018 | St. Petersburg Open, Nga | 250 Series | Cứng (i) | Matteo Berrettini | Roman Jebavý Matwé Middelkoop |
7–6(8–6), 7–6(7–4) |
Thua | 5–10 | Th1 năm 2022 | Sydney International, Australia | 250 Series | Cứng | Simone Bolelli | John Peers Filip Polášek |
5–7, 5–7 |
Thua | 5–11 | Th2 năm 2022 | Argentina Open, Argentina | 250 Series | Đất nện | Horacio Zeballos | Santiago González Andrés Molteni |
1–6, 1–6 |
Thắng | 6–11 | Th2 năm 2022 | Rio Open, Brazil | 500 Series | Đất nện | Simone Bolelli | Jamie Murray Bruno Soares |
7–5, 6–7(2–7), [10–6] |
Thua | 6–12 | Th7 năm 2022 | Swedish Open, Thụy Điển | 250 Series | Đất nện | Simone Bolelli | Rafael Matos David Vega Hernández |
4–6, 6–3, [11–13] |
Thắng | 7–12 | Th7 năm 2022 | Croatia Open, Croatia | 250 Series | Đất nện | Simone Bolelli | Lloyd Glasspool Harri Heliövaara |
5–7, 7–6(8–6), [10–7] |
Thắng | 8–12 | Th2 năm 2023 | Argentina Open, Argentina | 250 Series | Đất nện | Simon Bolelli | Nicolás Barrientos Ariel Behar |
6–2, 6–4 |
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | Z# | PO | G | F-S | SF-B | NMS | NH |
Tính đến Madrid Masters 2019.
Tournament | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | T–B | % Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam | ||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | Q1 | 1R | 2R | 1R | 1R | 1R | 1R | 4R | 1R | 1R | 2R | 4R | 3R | 0 / 12 | 10–12 | 45% |
Pháp Mở rộng | A | A | 1R | A | 1R | 3R | QF | 3R | 3R | 3R | 2R | 1R | 3R | 4R | 0 / 11 | 18–10 | 64% | |
Wimbledon | A | A | A | 1R | 2R | 3R | A | 2R | 1R | 3R | 2R | 2R | 3R | 3R | 0 / 10 | 12–10 | 55% | |
Mỹ Mở rộng | A | Q1 | Q3 | 1R | 1R | 1R | 2R | 3R | 1R | 2R | 4R | 2R | 1R | 2R | 0 / 11 | 9–11 | 45% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 0–3 | 2–4 | 4–4 | 5–2 | 5–4 | 2–4 | 8–4 | 5–4 | 2–4 | 5–4 | 9–4 | 2–1 | 0 / 44 | 49–43 | 53% |
Đại diện quốc gia | ||||||||||||||||||
Thế vận hội Mùa hè | Không tổ chức | A | Không tổ chức | 1R | Không tổ chức | 3R | Không tổ chức | 0 / 2 | 2–2 | 50% | ||||||||
Davis Cup | A | A | A | Z1 | PO | 1R | PO | PO | QF | SF | 1R | QF | QF | QF | 0 / 7 | 21–8 | 72% | |
ATP World Tour Masters 1000 | ||||||||||||||||||
Indian Wells Masters | A | A | Q2 | 2R | 1R | 2R | 1R | A | 2R | 4R | 2R | A | 3R | 2R | 2R | 0 / 10 | 7–10 | 41% |
Miami Open | A | A | A | A | Q1 | 1R | 1R | A | 3R | 4R | 2R | A | SF | 3R | 3R | 0 / 8 | 10–8 | 56% |
Monte-Carlo Masters | A | A | Q1 | A | 3R | 1R | 2R | 2R | SF | 3R | 2R | 1R | 1R | 2R | W | 1 / 11 | 17–10 | 63% |
Madrid Open | A | A | A | 1R | 2R | 1R | Q1 | 1R | 1R | 1R | 2R | 2R | 2R | 1R | 3R | 0 / 11 | 6–11 | 35% |
Internazionali BNL d'Italia | Q1 | 1R | Q2 | A | 2R | 1R | 1R | 2R | 2R | 1R | 3R | 1R | 3R | QF | 0 / 11 | 10–11 | 48% | |
Rogers Cup | A | A | 3R | A | A | 2R | 1R | 2R | 2R | 2R | 1R | 2R | A | 2R | 0 / 9 | 8–9 | 47% | |
Cincinnati Masters | A | A | A | A | A | Q2 | 2R | 1R | 1R | QF | 1R | 1R | 2R | A | 0 / 7 | 5–7 | 42% | |
Thượng Hải Masters | Not Held | 2R | A | 1R | 1R | 3R | 1R | 2R | 2R | 3R | A | 0 / 8 | 7–8 | 47% | ||||
Paris Masters | A | A | A | A | A | 2R | 1R | Q1 | 2R | 2R | 1R | 1R | A | 3R | 0 / 7 | 1–7 | 13% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–1 | 2–1 | 1–2 | 5–5 | 3–7 | 2–8 | 3–6 | 10–9 | 10–9 | 5–9 | 3–7 | 13–7 | 6–7 | 8–3 | 1 / 82 | 71–81 | 47% |
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sự nghiệp | |||
Giải đấu | 1 | 5 | 7 | 17 | 26 | 25 | 28 | 24 | 28 | 25 | 25 | 23 | 24 | 25 | 10 | 293 | ||
Danh hiệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | 1 | 9 | ||
Chung kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 19 | ||
Tổng số Thắng–Bại | 0–1 | 2–5 | 5–7 | 16–18 | 20–26 | 16–26 | 25–27 | 22–24 | 42–27 | 40–26 | 32–26 | 26–23 | 36–23 | 46–22 | 11–9 | 9 / 293 | 339–290 | 54% |
Xếp hạng cuối năm | 305 | 247 | 95 | 88 | 54 | 55 | 48 | 45 | 16 | 20 | 21 | 49 | 27 | 13 | $12,822,517 |
Tournament | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | SR | W–L | Win % |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Grand Slam tournaments | ||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | A | A | A | 2R | 2R | 2R | 1R | 2R | SF | 2R | W | 2R | 1R | 2R | A | 1 / 11 | 17–10 | 64% |
Pháp Mở rộng | A | A | A | A | 2R | 1R | 2R | 1R | 1R | 2R | SF | 1R | 1R | 1R | 0 / 10 | 7–10 | 41% | |
Wimbledon | A | A | A | A | 1R | 1R | A | 1R | 1R | 2R | 1R | 1R | 1R | A | 0 / 8 | 1–8 | 11% | |
Mỹ Mở rộng | A | A | A | 1R | 1R | A | SF | 1R | 2R | 1R | 1R | 2R | 3R | 2R | 0 / 10 | 9–9 | 50% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 1–2 | 2–4 | 1–3 | 5–3 | 1–4 | 5–4 | 3–4 | 10–3 | 2–4 | 2–3 | 2–3 | 0–0 | 1 / 39 | 34–37 | 48% |
Giải đấu cuối năm | ||||||||||||||||||
ATP Finals | Không vượt qua vòng loại | RR | Không vượt qua vòng loại | 0 / 1 | 1–2 | 33% | ||||||||||||
Đại diện quốc gia | ||||||||||||||||||
Thế vận hội Mùa hè | Không tổ chức | A | Không tổ chức | A | Không tổ chức | QF | Không tổ chức | 0 / 1 | 2–1 | 67% | ||||||||
Davis Cup | A | A | A | Z1 | PO | 1R | PO | PO | QF | SF | 1R | QF | QF | QF | 0 / 7 | 7–5 | 58% | |
ATP World Tour Masters 1000 | ||||||||||||||||||
Indian Wells Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 1R | F | A | A | 2R | SF | 0 / 5 | 8–5 | 62% |
Miami Open | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 2R | A | 1R | A | A | 0 / 3 | 1–3 | 25% |
Monte-Carlo Masters | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 1R | 2R | F | 1R | 2R | SF | 1R | 0 / 8 | 8–8 | 50% |
Madrid Open | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 1R | 1R | 1R | 1R | 2R | 2R | 1R | 0 / 8 | 2–8 | 20% |
Internazionali BNL d'Italia | A | A | A | A | 2R | A | SF | 1R | 1R | 1R | 2R | 1R | A | 1R | 0 / 8 | 4–8 | 33% | |
Rogers Cup | A | A | A | A | A | A | A | 2R | 1R | 2R | 2R | A | A | A | 0 / 4 | 3–4 | 43% | |
Cincinnati Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | 1R | 1R | 2R | A | 2R | A | 0 / 4 | 1–4 | 20% | |
Thượng Hải Masters | Not Held | A | A | 2R | 1R | 2R | 1R | F | A | 2R | A | 0 / 6 | 5–6 | 45% | ||||
Paris Masters | A | A | A | A | A | A | A | A | 2R | A | A | A | A | 1R | 0 / 2 | 1–2 | 33% | |
Thắng–Bại | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 0–0 | 1–1 | 0–0 | 4–2 | 1–5 | 2–8 | 2–8 | 12–8 | 0–3 | 4–5 | 4–5 | 3–3 | 0 / 48 | 33–48 | 41% |
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||
2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Career | |||
Danh hiệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | ||
Chung kết | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 4 | 1 | 0 | 2 | 0 | 14 | ||
Tổng số Thắng–Bại | 0–0 | 0–1 | 0–1 | 10–10 | 4–7 | 5–12 | 26–16 | 11–18 | 23–22 | 15–21 | 30–19 | 8–12 | 14–18 | 14–12 | 3–4 | 163–173 | 49% | |
Xếp hạng cuối năm | 1683 | 381 | 499 | 133 | 212 | 138 | 34 | 111 | 36 | 57 | 10 | 174 | 96 | 77 |
Năm | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | 2 | 14 |
# | Tay vợt | Xếp hạng | Giải đấu | Mặt sân | Vg | Tỷ số | Xếp hạng của FF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2010 | |||||||
1. | Fernando Verdasco | 9 | Wimbledon, Luân Đôn, Anh | Cỏ | V1 | 7–6(11–9), 6–2, 6–7(6–8), 6–4 | 80 |
2013 | |||||||
2. | Tomas Berdych | 6 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | V3 | 6–4, 6–2 | 32 |
3. | Richard Gasquet | 9 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | TK | 7–6(7–0), 6–2 | 32 |
2014 | |||||||
4. | Andy Murray | 8 | Davis Cup, Naples, Ý | Đất nện | VB | 6–3, 6–3, 6–4 | 13 |
2015 | |||||||
5. | Rafael Nadal | 3 | Rio de Janeiro, Brasil | Đất nện | BK | 1–6, 6–2, 7–5 | 28 |
6. | Rafael Nadal | 4 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | V3 | 6–4, 7–6(8–6) | 30 |
7. | Rafael Nadal | 8 | Mỹ Mở rộng, New York, Hoa Kỳ | Cứng | V3 | 3–6, 4–6, 6–4, 6–3, 6–4 | 32 |
2017 | |||||||
8. | Jo-Wilfried Tsonga | 8 | Indian Wells, Hoa Kỳ | Cứng | V2 | 7–6(7–4), 3–6, 6–4 | 43 |
9. | Kei Nishikori | 4 | Miami, Hoa Kỳ | Cứng | TK | 6–4, 6–2 | 40 |
10. | Andy Murray | 1 | Rome, Ý | Đất nện | V2 | 6–2, 6–4 | 29 |
2018 | |||||||
11. | Dominic Thiem | 8 | Rome, Ý | Đất nện | V2 | 6–4, 1–6, 6–3 | 21 |
12. | Juan Martín del Potro | 4 | Los Cabos, México | Cứng | CK | 6–4, 6–2 | 15 |
2019 | |||||||
13. | Alexander Zverev | 3 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | V3 | 7–6(8-6), 6-1 | 18 |
14. | Rafael Nadal | 2 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | BK | 6–4, 6–2 | 18 |