Radical Optimism

Radical Optimism
Trên mặt nước, một chiếc vây cá mập lớn đang tiến về phía một người phụ nữ.
Bìa phiên bản tiêu chuẩn[a]
Album phòng thu của Dua Lipa
Phát hành3 tháng 5 năm 2024 (2024-05-03)
Thu âmTháng 6, 2022 – Tháng 7, 2023
Thể loại
Thời lượng36:35
Hãng đĩaWarner
Sản xuất
Thứ tự album của Dua Lipa
Club Future Nostalgia
(2020)
Radical Optimism
(2024)
Dua Lipa Live from the Royal Albert Hall
(2024)
Đĩa đơn từ Radical Optimism
  1. "Houdini"
    Phát hành: 9 tháng 11, 2023
  2. "Training Season"
    Phát hành: 15 tháng 2, 2024
  3. "Illusion"
    Phát hành: 11 tháng 4, 2024
  4. "These Walls"
    Phát hành: 8 tháng 11, 2024

Radical Optimismalbum phòng thu thứ ba của ca sĩ người Anh và Albania Dua Lipa, phát hành trên toàn cầu vào ngày 3 tháng 5 năm 2024 bởi Warner Records. Sau những thành công lớn về mặt chuyên môn lẫn thương mại của album phòng thu trước Future Nostalgia (2020), Lipa bắt đầu thu âm đĩa nhạc khi đang thực hiện chuyến lưu diễn Future Nostalgia Tour (2022) với nguồn cảm hứng từ phong cách âm nhạc psychedelia thập niên 1970 và văn hóa rave tại Anh quốc thập niên 1990. Nữ ca sĩ cũng kết hợp với những nhà sản xuất quen thuộc Ian KirkpatrickAndrew Wyatt, bên cạnh một số cộng tác viên mới như Danny L HarleKevin Parker. Không giống như những âm thanh disco của album trước, Radical Optimism là một bản thu âm dance-popneo-psychedelia kết hợp với những yếu tố từ electropopEuropop. Lipa đồng sáng tác tất cả những bản nhạc, với nội dung ca từ đề cập đến những chủ đề về mối quan hệ tình cảm, cảm giác tổn thương, sự thân mật và tận hưởng niềm vui.

Sau khi phát hành, Radical Optimism đa phần nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao khâu sản xuất kết hợp với neo-psychedelia, nhưng cũng vấp phải nhiều quan điểm cho rằng album thiếu điểm nhấn nổi bật và không đáp ứng được kỳ vọng so với Future Nostalgia. Tuy nhiên, đĩa nhạc vẫn giúp Lipa nhận được bốn đề cử tại giải Brit năm 2025, bao gồm Album Anh quốc của năm. Radical Optimism cũng gặt hái những thành công đáng kể về mặt thương mại, đứng đầu bảng xếp hạng UK Albums Chart và đánh dấu doanh số tuần đầu cao nhất của một nghệ sĩ nữ người Anh trong ba năm. Ngoài ra, album cũng đạt ngôi vị đầu bảng tại Áo, Hà Lan, Pháp, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và Thụy Sĩ, đồng thời lọt vào top 10 ở hầu hết những thị trường còn lại. Đĩa nhạc ra mắt ở vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng Billboard 200 tại Hoa Kỳ với 83,000 đơn vị album tương đương, trở thành album thứ hai trong sự nghiệp của Lipa vươn đến top 10 tại đây.

Bốn đĩa đơn đã được phát hành từ Radical Optimism. "Houdini" được chọn làm đĩa đơn mở đường và lọt vào top 10 ở hơn 20 quốc gia, cũng như đạt vị trí thứ 11 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 tại Hoa Kỳ. Hai đĩa đơn tiếp theo "Training Season" và "Illusion" đều gặt hái những thành tích tương đối về mặt thương mại, lọt vào top 10 tại Vương quốc Anh và một số thị trường khác. Lipa sau đó kết hợp với ca sĩ người Bỉ Pierre de Maere để thu âm lại "These Walls" và chọn làm đĩa đơn cuối cùng trích từ album. Để quảng bá đĩa nhạc, nữ ca sĩ xuất hiện và trình diễn trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, như Saturday Night Live, giải Grammy lần thứ 66, giải Brit năm 2025, Lễ hội Glastonbury năm 2024 và ra mắt chương trình đặc biệt trên ITV1 An Evening with Dua Lipa. Ngoài ra, cô cũng thực hiện chuyến lưu diễn Radical Optimism Tour được bắt đầu vào tháng 11 năm 2024 và đi qua bốn châu lục. Ngày 28 tháng 6 năm 2024, một phiên bản mở rộng của Radical Optimism đã được phát hành.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Radical Optimism – Phiên bản tiêu chuẩn
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."End of an Era"
  • Parker
  • Harle
  • Cameron Gower Poole[v]
  • Ailin[v]
3:16
2."Houdini"
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
3:06
3."Training Season"
3:29
4."These Walls"
  • Wyatt
  • Harle
  • Poole[v]
3:38
5."Whatcha Doing"
3:18
6."French Exit"
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
  • Parker
  • Harle
  • Poole[v]
3:21
7."Illusion"
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
3:08
8."Falling Forever"
3:43
9."Anything for Love"
2:22
10."Maria"
  • Lipa
  • Wyatt
  • Harle
  • Michaels
  • Ailin
  • Wyatt
  • Harle
  • Poole[v]
3:08
11."Happy for You"
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
  • Parker
  • Harle
  • Poole[v]
4:06
Tổng thời lượng:36:35
Radical Optimism – Phiên bản D2C đặc biệt (bản nhạc bổ sung)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
12."Houdini" (London sessions)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
3:02
13."Training Season" (London sessions)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
  • Nick Gale
  • Sorbara
  • Frank
  • Gruzman
  • Mastroianni
4:07
Tổng thời lượng:43:44
Radical Optimism – Phiên bản tại Nhật Bản (bản nhạc bổ sung)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
14."Illusion" (London sessions)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
3:12
Tổng thời lượng:46:56
Radical Optimism – Phiên bản Tour tại Nhật Bản (bản nhạc bổ sung)
STTNhan đềSáng tácThời lượng
15."Illusion" (Creepy Nuts remix)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
2:53
Tổng thời lượng:49:56
Radical Optimism – Phiên bản cao cấp giới hạn tại HMV (bản nhạc bổ sung)
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
12."Houdini" (Adam Port mix)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
3:22
13."Houdini" (Danny L Harle 'slowride' mix)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
3:05
14."Training Season" (Chloé Caillet mix)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
  • Nick Gale
  • Sorbara
  • Frank
  • Gruzman
  • Mastroianni
4:55
Tổng thời lượng:47:57
Radical Optimism – Phiên bản trên Tidal (bản nhạc bổ sung)[1]
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
15."Dance the Night" (từ Barbie the Album)
2:57
Tổng thời lượng:50:54
Radical Optimism – Phiên bản mở rộng
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."End of an Era" (mở rộng)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso Jr.
4:36
2."Houdini" (mở rộng)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
5:53
3."Training Season" (mở rộng)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
  • Gale
  • Sorbara
  • Frank
  • Gruzman
  • Mastroianni
4:55
4."These Walls" (mở rộng)
  • Lipa
  • Wyatt
  • Harle
  • Billy Walsh
  • Ailin
  • Wyatt
  • Harle
  • Poole[v]
5:40
5."Whatcha Doing" (mở rộng)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Tamposi
5:07
6."French Exit" (mở rộng)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
  • Parker
  • Harle
  • Poole[v]
5:17
7."Illusion" (mở rộng)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
4:23
8."Falling Forever" (mở rộng)
  • Lipa
  • Kirkpatrick
  • Harle
  • Warren
  • Tamposi
  • Ailin
6:11
9."Anything for Love" (mở rộng)
  • Lipa
  • Kirkpatrick
  • Harle
  • Jesso
  • Michaels
  • Ailin
4:00
10."Maria" (mở rộng)
  • Lipa
  • Wyatt
  • Harle
  • Michaels
  • Ailin
  • Wyatt
  • Harle
  • Poole[v]
5:05
11."Happy for You" (mở rộng)
  • Lipa
  • Parker
  • Harle
  • Ailin
  • Jesso
  • Parker
  • Harle
  • Poole[v]
5:56
Tổng thời lượng:57:09

Ghi chú

  • ^[a] nghĩa là sản xuất bổ sung
  • ^[v] nghĩa là sản xuất giọng hát
  • ^[s] nghĩa là nhạc sĩ được thêm vào do sử dụng nhạc mẫu "Tokyo Nights" của Digital Farm Animals, Shaun Frank và Dragonette

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Bỉ (BEA)[52] Vàng 10.000
Canada (Music Canada)[53] Vàng 40.000
Pháp (SNEP)[54] Bạch kim 100.000
Ý (FIMI)[55] Vàng 25.000
New Zealand (RMNZ)[56] Vàng 7.500
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[57] Vàng 20.000
Anh Quốc (BPI)[58] Vàng 100.000

Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ và phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử phát hành của Radical Optimism
Khu vực Ngày Định dạng Phiên bản Hãng đĩa Ct
Nhiều 3 tháng 5, 2024 Tiêu chuẩn Warner [59]
Vương quốc Anh CD Cao cấp giới hạn tại HMV [60]
Nhiều 5 tháng 5, 2024 Tải nhạc số D2C đặc biệt [61]
Nhật Bản 8 tháng 5, 2024 CD Nhật Bản [62]
Nhiều 28 tháng 6, 2024
  • Tải nhạc số
  • streaming
Mở rộng [63]
Vương quốc Anh CD Mở rộng giới hạn tại HMV [64]
Nhật Bản 13 tháng 11, 2024 CD Tour Nhật Bản [65]
  1. ^ Những bìa phiên bản giới hạn sử dụng hình ảnh khác của Lipa.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Radical Optimism by Dua Lipa on TIDAL". tidal.com. ngày 3 tháng 5 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ "Los discos más vendidos". Diario de Cultura (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ "Australiancharts.com – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ "Austriancharts.at – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  5. ^ "Ultratop.be – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
  6. ^ "Ultratop.be – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
  7. ^ "Dua Lipa Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ "Lista prodaje 19. tjedan 2024" (bằng tiếng Croatia). HDU. ngày 29 tháng 4 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  9. ^ "Czech Albums – Top 100" (bằng tiếng Séc). ČNS IFPI. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024. Ghi chú: Trên trang xếp hạng này, chọn 202419 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu bảng xếp hạng chính xác.
  10. ^ "Danishcharts.dk – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  11. ^ "Dutchcharts.nl – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
  12. ^ "Dua Lipa: Radical Optimism" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
  13. ^ "Lescharts.com – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  14. ^ "Offiziellecharts.de – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  15. ^ "Album Top 40 slágerlista – 2024. 19. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  16. ^ "Tónlistinn – Plötur – Vika 19 – 2024" [The Music – Albums – Week 19 – 2024] (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
  17. ^ "Official Irish Albums Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  18. ^ "Italiancharts.com – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
  19. ^ "Oricon Top 50 Albums: 2024-05-20/p/2" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  20. ^ "Oricon Top 50 Combined Albums: 2024-05-20" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  21. ^ "Billboard Japan Hot Albums – Week of May 15, 2024". Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2024.
  22. ^ "2024 19-os savaitės klausomiausi (Top 100)" (bằng tiếng Litva). AGATA. ngày 10 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  23. ^ "Charts.nz – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  24. ^ "Norwegiancharts.com – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
  25. ^ "OLiS - oficjalna lista sprzedaży - albumy" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024. Ghi chú: Đổi ngày thành 03.05.2024–09.05.2024 dưới "zmień zakres od–do:".
  26. ^ "Portuguesecharts.com – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2024.
  27. ^ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.
  28. ^ "SK – Albums Top 100" (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  29. ^ "Spanishcharts.com – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  30. ^ "Swedishcharts.com – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2024.
  31. ^ "Swisscharts.com – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2024.
  32. ^ "Lescharts.ch – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
  33. ^ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  34. ^ "Dua Lipa Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  35. ^ "Oricon Top 50 Albums: 2024-05" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2024.
  36. ^ "ARIA Top 100 Albums Chart for 2024". Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025.
  37. ^ "Jahreshitparade Alben 2024". austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2025.
  38. ^ "Jaaroverzichten 2024" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2025.
  39. ^ "Rapports annuels 2024" (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2025.
  40. ^ "Inozemna izdanja – Godišnja lista 2024" (bằng tiếng Croatia). HDU. ngày 2 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2025.
  41. ^ "Jaaroverzichten – Album 2024" (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2025.
  42. ^ "Tops de l'Année - Top Albums 2024" (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2025.
  43. ^ "Top 100 Album-Jahrescharts" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment charts. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2024.
  44. ^ "Album Top 100 - digitális és fizikai értékesítés alapján - 2024" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2025.
  45. ^ "Classifica annuale 2024 (dal 29.12.2023 al 26.12.2024) – Album & Compilation" (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2025.
  46. ^ "Podsumowanie roku 2024 – albumy" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2025.
  47. ^ "Top 200 Álbuns fusão YTD - Semanas 01 a 52 de 2024 – De 29/12/2023 a 26/12/2024" (PDF). Audiogest (bằng tiếng Bồ Đào Nha). tr. 3. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2025.
  48. ^ "Top 100 Albums Annual 2024". El portal de Música. Productores de Música de España. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2025.
  49. ^ "Schweizer Jahreshitparade 2024". hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2024.
  50. ^ "End of Year Albums Chart – 2024". Official Charts Company. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2024.
  51. ^ "Top Billboard 200 Albums – Year-End 2024". Billboard. ngày 15 tháng 12 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2024.
  52. ^ "Ultratop − Goud en Platina – albums 2024" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2024.
  53. ^ "Chứng nhận album Canada – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2024.
  54. ^ "Chứng nhận album Pháp – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2025.
  55. ^ "Chứng nhận album Ý – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025. Chọn "2025" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Radical Optimism" ở mục "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới "Sezione".
  56. ^ "Chứng nhận album New Zealand – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2025.
  57. ^ "Chứng nhận album Tây Ban Nha – Dua Lipa – Radical Optimism". El portal de Música (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2024.
  58. ^ "Chứng nhận album Anh Quốc – Dua Lipa – Radical Optimism" (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2024.
  59. ^ Trích dẫn liên quan đến định dạng phát hành Radical Optimism:
    1. "Radical Optimism' Cassette". Dua Lipa | UK Shop. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
    2. "Radical Optimism Lenticular CD". Dua Lipa | UK Shop. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
    3. "Radical Optimism Blue LP". Dua Lipa | UK Shop. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
    4. Lipa, Dua (ngày 3 tháng 5 năm 2024). "Radical Optimism". Apple Music (UK). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2024.
  60. ^ "Radical Optimism (hmv Exclusive) Limited Deluxe Edition Alternate Cover + Signed Poster". HMV. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2024.
  61. ^ "Radical Optimism Special D2C Edition". ukshop.dualipa.com. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2024.
  62. ^ "Radical Optimism / ラジカル・オプティミズム" (bằng tiếng Nhật). Nhật Bản: Warner Music. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2024.
  63. ^ "Radical Optimism (Extended) – Album by Dua Lipa". ngày 28 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2024 – qua Apple Music (AU).
  64. ^ "Radical Optimism (hmv Exclusive) Extended Version + Signed Poster". HMV. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2024.
  65. ^ "Radical Optimism Japan Tour Edition / ラジカル・オプティミズム ジャパン・ツアー・エディション" (bằng tiếng Nhật). Nhật Bản: Warner Music. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Aoi Todo là một thanh niên cao lớn, có chiều cao tương đương với Satoru Gojo. Anh ta có thân hình vạm vỡ, vạm vỡ và làn da tương đối rám nắng
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Geto Suguru (夏げ油とう傑すぐる Getō Suguru?, Hạ Du Kiệt) là một phản diện trong bộ truyện Chú thuật hồi chiến và tiền truyện Chú thuật hồi chiến - Trường chuyên chú thuật Tokyo
Kỹ năng của Toshinori Yagi - One For All - Boku no Hero Academia
Kỹ năng của Toshinori Yagi - One For All - Boku no Hero Academia
Là anh hùng nổi tiếng nhất thế giới - All Might, Toshinori là người kế nhiệm thứ 8 và có thể sử dụng rất thành thạo One For All
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Nhiều bạn mấy ngày qua cũng đã nói về chuyện này, nhân vật Kuma có nhiều điểm giống với nhân vật John Coffey trong bộ phim Green Mile.