Rheumaptera subhastata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Rheumapterini |
Chi (genus) | Rheumaptera |
Loài (species) | R. subhastata |
Danh pháp hai phần | |
Rheumaptera subhastata Nolcken, 1870 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rheumaptera subhastata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở miền Cổ bắc và miền Tân bắcs, ở đó nó is widely distributed ở miền tây North America.
Sải cánh dài 26–31 mm. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 5 đến giữa tháng 7. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn các loài the foliage của Alnus. They fold a leaf into a tent.
Tư liệu liên quan tới Rheumaptera subhastata tại Wikimedia Commons