Rhinecanthus

Rhinecanthus
R. rectangulus
R. aculeatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Tetraodontiformes
Họ (familia)Balistidae
Chi (genus)Rhinecanthus
Swainson, 1839
Loài điển hình
Balistes ornatissimus[1]
Lesson, 1831
Các loài
7 loài, xem trong bài

Rhinecanthus là một chi cá biển trong họ Cá bò da. Chi này được lập ra vào năm 1831.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ định danh rhinecanthus được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: rhí̄nē (ῥίνη; "cái giũa") và ákantha (ἄκανθα; "gai"), hàm ý đề cập đến việc chi này có gai vây lưng thô ráp chứ không nhẵn mịn như Balistes.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến hiện tại có 7 loài được ghi nhận trong chi này, bao gồm:[3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Cả 7 loài kể trên đều có phân bố trải rộng ở khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, riêng R. aculeatus còn được tìm thấy ở cả Đông Đại Tây Dương.

Việt Nam có 2 loài Rhinecanthus được ghi nhận là R. aculeatusR. rectangulus.[4]

Sinh thái học

[sửa | sửa mã nguồn]

R. aculeatusR. rectangulus còn có khả năng tạo ra âm thanh như nhiều loài cá bò khác trong họ.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Rhinecanthus. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ Christopher Scharpf biên tập (2022). “Order Tetraodontiformes (part 2)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
  3. ^ Paolo, Parenti (2021). “Annotated Checklist of Fishes of the Family Balistidae”. International Journal of Zoological Investigations. 7 (2): 658–659. doi:10.33745/ijzi.2021.v07i02.049. ISSN 2454-3055.
  4. ^ Nguyễn Hữu Phụng (2002). “Thành phần cá rạn san hô biển Việt Nam” (PDF). Tuyển tập Báo cáo Khoa học Hội nghị Khoa học "Biển Đông-2002": 275–308.
  5. ^ Parmentier, Eric; Raick, Xavier; Lecchini, David; Boyle, Kelly; Vanwassenbergh, Sam; Bertucci, Frédéric; Kéver, Loïc (2017). “Unusual sound production mechanism in the triggerfish Rhinecanthus aculeatus (Balistidae)” (PDF). Journal of Experimental Biology. 220 (2): 186–193. doi:10.1242/jeb.146514. ISSN 1477-9145. PMID 27802144.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Oreki Hōtarō (折木 奉太郎, おれき・ほうたろう, Oreki Hōtarō) là nhân vật chính của Hyouka
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Doctor Who và Giáng sinh
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
Chuyện kể rằng, một ngày nọ, khi đến Mondstadt, anh ấy nhanh chóng được nhận làm "Hội Trưởng Giả Kim Thuật Sĩ" kiêm đội trưởng tiểu đội điều tra