Rhinogobius | |
---|---|
cá thể Rhinogobius duospilus đực | |
cá thể Rhinogobius duospilus cái | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Gobiiformes |
Họ: | Oxudercidae |
Phân họ: | Gobionellinae |
Chi: | Rhinogobius T. N. Gill, 1859 |
Loài điển hình | |
Rhinogobius similis T. N. Gill, 1859 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Cá bống tê giác (Danh pháp khoa học: Rhinogobius) là một chi của họ cá Oxudercidae. Tên của loài này được ghép từ hai từ là Rhino có nghĩa là Tê giác và gobius có nghĩa là cá bống
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:
In addition, there are four undescribed species in Japan awaiting further study: