Rhinogobius

Rhinogobius
cá thể Rhinogobius duospilus đực
cá thể Rhinogobius duospilus cái
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Gobiiformes
Họ: Oxudercidae
Phân họ: Gobionellinae
Chi: Rhinogobius
T. N. Gill, 1859
Loài điển hình
Rhinogobius similis
T. N. Gill, 1859
Các đồng nghĩa
  • Pseudorhinogobius Zhong & Wu, 1998
  • Tukugobius Herre, 1927
Rhinogobius sp. 'CB' from Hamamatsu, Shizuoka, Nhật Bản

Cá bống tê giác (Danh pháp khoa học: Rhinogobius) là một chi của họ cá Oxudercidae. Tên của loài này được ghép từ hai từ là Rhino có nghĩa là Tê giácgobius có nghĩa là cá bống

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:

Rhinogobius sp. 'CB' from Hamamatsu, Shizuoka, Japan
Rhinogobius brunneus, Korea
Rhinogobius delicatus, Taiwan
Rhinogobius sp. from Pulangi River, Mindanao, Philippines

In addition, there are four undescribed species in Japan awaiting further study:

  • Rhinogobius sp. 'BB' "Blue Belly" Aobara-yoshinobori (Japanese)
  • Rhinogobius sp. 'OM' Oumi-yoshinobori (Japanese)
  • Rhinogobius sp. 'MO' "Mosaic" Aya-yoshinobori (Japanese)
  • Rhinogobius sp. 'YB' "Yellow Belly" – Kibara-yoshinobori (Japanese)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Xia, J.-H., H.-L. Wu, C.-H. Li, Y.-Q. Wu and S.-H. Liu 2018 (12 Apr.), A new species of Rhinogobius (Pisces: Gobiidae), with analyses of its DNA barcode. Zootaxa 4407 (no. 4): 553-562.
  2. ^ a b Huang, S.-P., Chen, I-S. & Shao, K.-T. (2016): A new species of Rhinogobius (Teleostei: Gobiidae) from Zhejiang Province, China. Ichthyological Research, 63 (4): 470-479.
  3. ^ Suzuki, T., Chen, I-S. & Senou, H. (2011): A new species of Rhinogobius Gill, 1859 (Teleostei: Gobiidae) from the Bonin Islands, Japan. Journal of Marine Science and Technology, 19 (6): 693-701.
  4. ^ Chen, I-S. & Miller, P.J. (2013): A new freshwater goby of Rhinogobius (Teleostei: Gobiidae) from Hainan Island, Southern China. Lưu trữ 2014-02-25 tại Wayback Machine Journal of Marine Science and Technology, 21 (Suppl.) [2013]: 124-129.
  5. ^ Suzuki, T., Shibukawa, K., Senou, H. & Chen, I-S. (2015): Redescription of Rhinogobius similis Gill 1859 (Gobiidae: Gobionellinae), the type species of the genus Rhinogobius Gill 1859, with designation of the neotype. Ichthyological Research, 63 (2): 227-238.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Giới thiệu truyện: Liệu anh sẽ phải lòng một bộ xương khô chứ?
Anh chàng thám hiểm ngày nọ vào lâu đài cổ thì phát hiện ra bộ xương của công chúa đã die cách đây rất lâu
Cảm nhận về Saltburn: Hành trình đoạt vị của anh đeo kính nghèo hèn
Cảm nhận về Saltburn: Hành trình đoạt vị của anh đeo kính nghèo hèn
Đầu tiên, phim mở màn với những tình huống khá cliché của một cậu sinh viên tên Oliver Quick đang trên hành trình hòa nhập với những sinh viên khác của trường Đại học Oxford
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.