Rhinogobius flumineus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobionellinae |
Chi (genus) | Rhinogobius |
Loài (species) | R. flumineus |
Danh pháp hai phần | |
Rhinogobius flumineus (Mizuno, 1960) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rhinogobius flumineus là một loài của họ cá Oxudercidae. Nó phân bố tại Nhật Bản từ tỉnh Shizuoka và Toyama về phía tây tới Honshu, Shikoku và Kyushu.Nó là cá nước ngọt sống đáy, chiều dài của nólên đến 7 cm chiều dài.