Rhomphaea

Rhomphaea
R. tanikawai cái
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
(không phân hạng)Arachnomorpha
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Theridiidae
Chi (genus)Rhomphaea
L. Koch, 1872[1]
Loài điển hình
R. cometes
L. Koch, 1872
Các loài

Rhomphaea là một chi nhện trong họ Theridiidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 6 năm 2020, nó chứa ba mươi ba loài, được tìm thấy trên toàn thế giới:[1]

Danh pháp đồng nghĩa:

  • R. argenteola (Simon, 1873) = Rhomphaea nasica (Simon, 1873)
  • R. canariensis (Schmidt, 1956) = Rhomphaea rostrata (Simon, 1873)
  • R. delicatula (Simon, 1883) = Rhomphaea nasica (Simon, 1873)
  • R. feioi (Mello-Leitão, 1947) = Rhomphaea projiciens O. Pickard-Cambridge, 1896
  • R. honesta (Exline & Levi, 1962) = Rhomphaea brasiliensis Mello-Leitão, 1920
  • R. longa (Kulczyński, 1905) = Rhomphaea rostrata (Simon, 1873)
  • R. martinae (Exline, 1950) = Rhomphaea projiciens O. Pickard-Cambridge, 1896
  • R. petrunkevitchi (Mello-Leitão, 1945) = Rhomphaea paradoxa (Taczanowski, 1873)
  • R. remota (Bryant, 1940) = Rhomphaea fictilium (Hentz, 1850)
  • R. simoni (Petrunkevitch, 1911) = Rhomphaea procera (O. Pickard-Cambridge, 1898)
  • R. spinicaudata (Keyserling, 1884) = Rhomphaea paradoxa (Taczanowski, 1873)
  • R. spinosa (Badcock, 1932) = Rhomphaea projiciens O. Pickard-Cambridge, 1896

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Gen. Rhomphaea L. Koch, 1872”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2020. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Theo lời Guy Crimson, ban đầu Verudanava có 7 kĩ năng tối thượng được gọi là "Mĩ Đức"
Review film: Schindler's List (1993)
Review film: Schindler's List (1993)
Người ta đã lùa họ đi như lùa súc vật, bị đối xữ tàn bạo – một điều hết sức đáng kinh ngạc đối với những gì mà con người từng biết đến
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah
Download Princess Connect! Re:Dive Vietsub
Download Princess Connect! Re:Dive Vietsub
Chuyển thể từ game đi động cùng tên là câu chuyện về một anh chàng tỉnh dậy ở thế giới phép thuật không có ký ức gì và Cuộc phiêu lưu của chàng trai ấy và các nữ pháp sư xinh đẹp bắt đầu