Rourea grosourdyana

Rourea grosourdyana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Oxalidales
Họ (familia)Connaraceae
Chi (genus)Rourea
Loài (species)R. grosourdyana
Danh pháp hai phần
Rourea grosourdyana
Baill., 1868

Rourea grosourdyana là một loài thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Loài này được Henri Ernest Baillon miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1][2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại bắc Brasil, Guyana, Venezuela.[3] Thứ Rourea grosourdyana var. glaberrima Forero,1976 có ở miền bắc Brasil.[4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Baillon H. E., 1868. Stirpes exoticae novae (continué du vol. VIII, page 351.) - Rourea grosourdyana. Adansonia 9: 149-150.
  2. ^ The Plant List (2010). Rourea grosourdyana. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Rourea grosourdyana trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-5-2020.
  4. ^ Forero E., 1976. A revision of the American species of Rourea subgenus Rourea (Connaraceae). Trang 44, 101, 112 trong Memoirs of the New York Botanical Garden 26(1), 119 trang.
  5. ^ Rourea grosourdyana var. glaberrima trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-5-2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan