Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rungrath Poomchantuek | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 17 tháng 5, 1992 | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Nakhon Ratchasima, Thái Lan | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Bangkok United | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 11 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2004–2009 | Pakchong School | ||||||||||||||||||||||
2010 | Police United | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2011 | Lamphun Warrior | 17 | (2) | ||||||||||||||||||||
2012–2014 | Chiangmai | 33 | (4) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | Chiangrai United | 51 | (4) | ||||||||||||||||||||
2016–2018 | Ratchaburi Mitr Phol | 35 | (4) | ||||||||||||||||||||
2018– | Bangkok United | 47 | (5) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2015 | U-23 Thái Lan | 6 | (4) | ||||||||||||||||||||
2015– | Thái Lan | 7 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 9 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 1 năm 2024 |
Rungrath Poomchantuek (tiếng Thái: รุ่งรัตน์ ภูมิจันทึก, sinh ngày 17 tháng 5 năm 1992), còn được biết với tên đơn giản Prince (tiếng Thái: ปริ้นซ์) là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan Bangkok United và đội tuyển quốc gia Thái Lan.
Vào tháng 3 năm 2015 Rungrath ra mắt cho Thái Lan trong trận giao hữu trước Singapore. Rungrath giành chức vô địch tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 với U-23 Thái Lan.
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Thái Lan | 2015 | 1 | 0 |
2016 | 3 | 0 | |
2017 | 1 | 0 | |
2023 | 2 | 0 | |
Tổng | 7 | 0 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 19 tháng 5 năm 2015 | Băng Cốc, Thái Lan | Myanmar | 4–0 | 4–0 | Giao hữu |
2. | 1 tháng 6 năm 2015 | Bishan, Singapore | Đông Timor | 1-0 | 1-0 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 |
3. | 13 tháng 6 năm 2015 | Kallang, Singapore | Indonesia | 1–0 | 5–0 | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 Semi-finals |
4. | 3–0 |