Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nitipong Selanon | |||||||||||||
Ngày sinh | 25 tháng 5, 1993 | |||||||||||||
Nơi sinh | Saraburi, Thái Lan | |||||||||||||
Chiều cao | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ phải, Tiền vệ phòng ngự | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Bangkok United | |||||||||||||
Số áo | 6 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2010–2011 | Chonburi | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2012–2014 | Chonburi | 0 | (0) | |||||||||||
2012–2014 | → Saraburi (mượn) | 27 | (4) | |||||||||||
2014–2015 | Buriram United | 18 | (1) | |||||||||||
2015 | → Saraburi (mượn) | 7 | (0) | |||||||||||
2015 | → Port (mượn) | 16 | (1) | |||||||||||
2016–2021 | Port | 142 | (5) | |||||||||||
2022 | Chiangrai United | 12 | (0) | |||||||||||
2022– | Bangkok United | 16 | (2) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2011–2012 | U-19 Thái Lan | 3 | (0) | |||||||||||
2014–2016 | U-23 Thái Lan | 5 | (0) | |||||||||||
2018– | Thái Lan | 6 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 11 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Nitipong Selanon (tiếng Thái: นิติพงษ์ เสลานนท์, sinh ngày 25 tháng 5 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí Hậu vệ phải cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan Bangkok United và đội tuyển quốc gia Thái Lan.
Nitipong giành chức vô địch Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á với U-19 Thái Lan, và thi đấu ở Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2012.Vào tháng 3 năm 2018 anh có mặt trong đội hình của Thái Lan cho Cúp Nhà vua Thái Lan 2018.