Sân bay quốc tế José Martí | |||
---|---|---|---|
Aeropuerto José Martí | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Công cộng | ||
Cơ quan quản lý | ECASA S.A. | ||
Thành phố | La Habana, Cuba | ||
Vị trí | Boyeros Municipality | ||
Phục vụ bay cho | Cubana de Aviación Aero Caribbean Aerogaviota | ||
Độ cao | 64 m / 210 ft | ||
Tọa độ | 22°59′21″B 082°24′33″T / 22,98917°B 82,40917°T | ||
Bản đồ | |||
Đường băng | |||
Sân bay quốc tế José Martí (IATA: HAV, ICAO: MUHA) là sân bay ở La Habana, Cuba, do cơ quan dịch vụ hàng không Cuba ECASA quản lý (tiếng Tây Ban Nha: Empresa Cubana de Aeropuertos y Servicios Aeronauticos S.A.). Sân bay cách thành phố La Habana 18 km. Sân bay này có đường băng dài 4000 m và chiếm 80% lượng khách quốc tế của Cuba.
Do lệnh cấm vận của Mỹ với Cuba, các chuyến bay giữa Hoa Kỳ và Cuba được vận hành theo Bay thuê chuyến Quyền đặc biệt (Special Authority Charters).[6] These scheduled charter flights are operated under US Government restrictions by authorized charter companies to and from designated US airports.[7]
Hãng hàng không | Các điểm đến | Nhà ga |
---|---|---|
American Airlines1 | Los Angeles, Miami, Tampa | 2 |
American Eagle1 | Miami | 2 |
Aruba Airlines1 | Miami | 2 |
Choice Aire Vận hành bởi Swift Air1 | Ft. Myers, Miami | 2 |
Choice Airways1 | Miami, Nashville | 2 |
Delta Air Lines1 | Atlanta | 2 |
Eastern Air Lines1 | Miami, Tampa | 2 |
JetBlue Airways1 | Fort Lauderdale, New York-JFK, Tampa | 2 |
Sun Country Airlines1 | Miami, New York–JFK, Tampa | 2 |
Swift Air1 | Baltimore, Fort Myers, Miami, Orlando–MCO, San Juan | 2 |
Hãng hàng không | Các điểm đến |
---|---|
Cubana Cargo vận hành bởi Cargojet Airways | Toronto–Pearson |
Sky King, Inc. | Miami |