Sagenosoma elsa

Sagenosoma elsa
Sagenosoma elsa
Sagenosoma elsa ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Phân họ (subfamilia)Sphinginae
Tông (tribus)Sphingini
Chi (genus)Sagenosoma
Jordan, 1946
Loài (species)S. elsa
Danh pháp hai phần
Sagenosoma elsa
Strecker, 1878[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dictyosoma Rothschild & Jordan, 1903 (Genus)
  • Sphinx elsa Strecker, 1878 (Species)

Sagenosoma là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài là Sagenosoma elsa, được tìm thấy ở tây nam Hoa Kỳ (Arizona, miền tây New Mexiko, miền nam Utah và Colorado) và miền bắc México.

Chiều dài cánh trước là 23–38 mm. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 4 đến giữa tháng 8, in either one or two generations.

Ấu trùng ăn Lycium pallidum.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Giới thiệu Chloe Aubert: True Hero - Tensei Slime
Chloe Aubert là một trong những đứa trẻ của Dị giới mà chúng ta gặp từ đầu trong anime nhưng sự thật đằng sau nhân vật của cô ấy là gì
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Trong không đa dạng như Rifle, dòng súng máy hạng nặng của Valorant chỉ mang tới cho bạn 2 lựa chọn mang tên hai vị thần
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Marley and Me - Life and love with the world's worst dog
Một cuốn sách rất đáng đọc, chỉ xoay quanh những câu chuyện đời thường nhưng vô cùng giản dị. Chú chó lớn lên cùng với sự trưởng thành của cặp vợ chồng, của gia đình nhỏ đấy
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm