Saguinus inustus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cebidae |
Chi (genus) | Saguinus |
Loài (species) | S. inustus |
Danh pháp hai phần | |
Saguinus inustus (Schwartz, 1951)[2] | |
Saguinus inustus là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Schwartz mô tả năm 1951.[2]