Sao Hư hay Hư Tú (Chữ Hán: 虚宿/虛宿, bính âm: Xū Xiù) hay Hư Nhật Thử (虛日鼠) là tên gọi của một trong hai mươi tám chòm sao Trung Quốc cổ đại (nhị thập bát tú). Nó là chòm sao thứ tư trong 7 chòm sao thuộc về Huyền Vũ ở phương Bắc.
Sao Hư có 10 mảng sao với 34 sao như sau:
Tên Hán-Việt | Chữ Hán | Ý nghĩa | Chòm sao hiện đại | Số sao | Tên sao |
---|---|---|---|---|---|
Hư | 虛 | Hư không, hư hỏng hoặc quan phụ trách xử lý tang lễ. | Bảo Bình, Tiểu Mã | 2 | β Aqr (Sadalsuud), α Equ (Kitalpha). |
Tư Mệnh | 司命 | Thần chủ quản xử phạt tội lỗi, giảm tuổi thọ hay hồn ma. | Bảo Bình | 2 | 24 Aqr, 26 Aqr. |
Tư Lộc | 司祿 | Thần chủ quản thưởng tước lộc và tăng tuổi thọ. | Bảo Bình/Phi Mã | 2 | 11 Peg, 25 Aqr. |
Tư Nguy | 司危 | Thần chủ quản an nguy. | Tiểu Mã | 2 | β Equ, 9 Equ. |
Tư Phi | 司非 | Thần chủ quản thị phi (đúng sai), tội lỗi. | Tiểu Mã | 2 | γ Equ, δ Equ. |
Khốc | 哭 | Khóc to. | Bảo Bình/Ma Kết | 2 | μ Cap, 38 Aqr. |
Khấp | 泣 | Khóc không ra tiếng. | Bảo Bình | 2 | ρ Aqr, θ Aqr (Ancha). |
Thiên Lũy Thành | 天壘城 | Công sự phòng ngự trên trời. | Bảo Bình/Ma Kết | 13 | ξ Aqr (Bunda), 46 Cap, 47 Cap, λ Cap, 50 Cap, 18 Aqr, 29 Cap, 9 Aqr, 8 Aqr, ν Aqr, 14 Aqr, 17 Aqr, 19 Aqr. |
Bại Cữu | 敗臼 | Cối giã gạo hư hỏng. | Nam Ngư/Thiên Hạc | 4 | γ Gru (Aldhanab), λ Gru, γ PsA, 19 PsA. |
Li Du | 離瑜 | Ngọc trang sức trên áo phụ nữ. | Nam Ngư/Hiển Vi Kính | 3 | Không rõ, ε Mic, 5 PsA. |
Mảng sao | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hư | λ Equ | 4 Equ | 3 Equ | ε Equ | 15 Aqr | 16 Aqr | 21 Aqr | 20 Aqr | |
Tư Phi | 6 Equ | δ Del | 6 Equ | ||||||
Khốc | 42 Cap | 44 Cap | 45 Cap | 37 Cap | |||||
Khấp | 30 Aqr | 36 Aqr | |||||||
Li Du | γ Mic | HIP 104174 | 6 PsA | ||||||
Thiên Lũy Thành | Không rõ | ν Aqr | |||||||
Bại Cữu | β PsA |