Sao Tất (giản thể: 毕宿; phồn thể: 畢宿; bính âm: bì xiù) hay Tất Nguyệt Ô (giản thể: 毕月乌; phồn thể: 畢月烏; bính âm: bì yuè wū) là một trong nhị thập bát tú của thiên văn học Trung Quốc cổ đại. Nó đứng thứ 5 trong số 7 tú (sao) của Bạch Hổ ở phương Tây.
Sao Tất bao gồm 15 mảng sao như bảng dưới đây
Mảng sao | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tất | 30 Tau | 31 Tau | ν Tau | 40 Tau | 45 Tau | 46 Tau | μ Tau | 47 Tau | 48 Tau | 58 Tau | 63 Tau | 64 Tau | θ2 Tau (Chakumuy) | 46 Tau | HIP 21029 | HIP 21053 | 85 Tau | |||
Phụ Nhĩ | σ1 Tau | 89 Tau | 89 Tau | σ2 Tau | ||||||||||||||||
Thiên Nhai | 43 Tau | κ1 Tau | υ Tau | 72 Tau | ||||||||||||||||
Thiên Cao | 104 Tau | 106 Tau | 105 Tau | 114 Tau | ||||||||||||||||
Chư Vương | 95 Tau | 98 Tau | 121 Tau | 132 Tau | ||||||||||||||||
Ngũ Xa | 59 Per | 57 Per | 58 Per | 6 Aur | 5 Aur | ω Aur | 1 Aur | 2 Aur | 40 Aur | 38 Aur | 39 Aur | 43 Aur | 42 Aur | 41 Aur | 36 Aur | π Aur | ο Aur | 12 Aur | HIP 21238 | |
Thiên Hoàng | 16 Aur | 17 Aur | ||||||||||||||||||
Thiên Quan | 113 Tau | 126 Tau | 128 Tau | 129 Tau | 130 Tau | 127 Tau | ||||||||||||||
Cửu Châu Thù Khẩu | 35 Eri | 32 Eri | 29 Eri | 30 Eri | 30 Eri | 37 Eri | ο2 Eri (Keid) | 47 Eri | 46 Eri | 51 Eri | ο2 Eri (Keid) | |||||||||
Sâm Kì | 96 Tau | HIP 23043 | 101 Tau | 11 Ori | 15 Ori | 18 Ori | 16 Ori | 13 Ori | 13 Ori | 14 Ori | 5 Ori | π5 Ori | ||||||||
Cửu Du | HIP 20884 | 45 Eri | 62 Eri | 53 Eri (Sceptrum) | 59 Eri | HIP 21685 | HIP 23554 | |||||||||||||
Thiên Viên | ι Eri | Không rõ | e Eri | y Eri | i Eri | α Hor |